TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Trụ sở chính tại Phú Yên: Số 195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
Mã trường: XDT
Website: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ – Email: tuyensinh@muce.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/XDT.MUCE
Điện thoại Phòng Quản lý Đào tạo: (0257) 3827618
Nơi nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung – Khu B, 195 Hà Huy Tập, Bình Kiến, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên.
Phân hiệu Đà Nẵng: 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Mã trường ở Phân hiệu Đà Nẵng: XDN
Website: http://www.mucedanang.edu.vn – Email: phanhieudanang@muce.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/MuceDaNang
Điện thoại Phòng Quản lý Đào tạo: (0236) 3845102
Nơi nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo, số 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
- Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
- Tại trụ sở chính – Phú Yên
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
I |
Đại học chính quy |
1090 |
|||
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
270 |
||
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-2 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
3,5 năm |
Cử nhân |
||
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-5 |
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
7580205-2 |
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
||||
7580205-3 |
Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
||||
3 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
4,5 năm |
Kỹ sư |
60 |
4 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
4 năm |
Cử nhân |
80 |
7480201-1 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
||||
7480201-2 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
||||
7480201-3 |
Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
||||
7 |
7580101 |
Kiến trúc |
5 năm |
Kiến trúc sư |
80 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
8 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
4,5 năm |
Kiến trúc sư |
40 |
9 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
40 |
10 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
7580301-1 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
||||
7580301-2 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
||||
11 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
12 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
4 năm |
Cử nhân |
80 |
7340301-1 |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
4 năm |
Cử nhân |
90 |
7340101-1 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
||||
7340101-2 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
||||
7340101-3 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
||||
15 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
7340201-1 |
Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng |
||||
7340201-2 |
Chuyên ngành Công nghệ Tài chính – Ngân hàng |
||||
II |
Đại học liên thông chính quy |
90 |
|||
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
30 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
30 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
30 |
Tổng chỉ tiêu tại Phú Yên |
1230 |
- Tại Phân hiệu Đà Nẵng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
I |
Đại học chính quy |
110 |
|||
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
4,5 năm |
Kỹ sư |
45 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
||||
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4,5 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
7580205-3 |
Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
||||
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
5 năm |
Kiến trúc sư |
25 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
20 |
II |
Đại học liên thông chính quy |
60 |
|||
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
2-2,5 năm |
Kiến trúc sư |
20 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
Tổng chỉ tiêu tại Phân hiệu Đà Nẵng |
170 |
- Tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế |
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
|||||
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
1 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
|
2 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
|
3 |
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
3 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
|
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
- Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển trình độ đại học chính quy
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phương thức 6: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
Nhà trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và 70% chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển còn lại.
Trích nguồn: http://tuyensinh.muce.edu.vn/GioiThieuChung/ChiTietGTC?idnew=2352