TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
Mã trường: XDT
- Vùng tuyển sinh và chế độ ưu tiên
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
270 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư); |
||
7580201-2 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 3,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân); |
||
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). |
||
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
||
7580201-5 |
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
50 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư); |
||
7580205-2 |
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
||
3 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư) |
60 |
4 |
7580101 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) |
80 |
5 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) |
40 |
6 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư). |
40 |
7 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
80 |
7580301-1 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
||
7580301-2 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
||
8 |
7580302 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
50 |
9 |
7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
90 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
55 |
7340101-1 |
Quản trị kinh doanh du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
||
7340101-2 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
||
7340101-3 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
||
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân) |
55 |
- Tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế |
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
|||||
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
1 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
|
2 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
|
3 |
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
3 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
|
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
Thông tin liên hệ: Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
Địa chỉ: Số 195 đường Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên;
Website: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ – Email: tuyensinh@muce.edu.vn – Facebook: https://www.facebook.com/XDT.MUCE;
Điện thoại Phòng Quản lý Đào tạo: (0257) 3827618, Fax: (0257) 3822628;
Nơi nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung – Khu B, đường Hà Huy Tập, Bình Kiến, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên hoặc tại Văn phòng hỗ trợ sinh viên, Trường Đại học xây dựng Miền Trung – Khu A, 24 Nguyễn Du, Phường 7, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Trích Nguồn: http://tuyensinh.muce.edu.vn/DaiHoc/ChiTietDH?idnew=2334