THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

 

Mã trường: TTN

Loại hình trường: Công lập

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước

  1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa).

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

  1. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến)

Xét KQ Thi TN THPT

Xét điểm Học bạ

Xét điểm thi ĐGNL

1

7720101

Y khoa

B00

190

0

30

2

7720301

Điều dưỡng

B00

40

5

5

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

40

5

5

4

7140201

Giáo dục Mầm non

M01, M09

35

10

5

5

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C03

35

10

5

6

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

A00, C00, D01

20

5

5

7

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20

40

20

5

8

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14, D15, D66

70

25

5

9

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, D01, D66

110

90

20

10

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, T20

110

100

10

11

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, B00

110

50

10

12

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, C01

120

60

20

13

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

100

50

10

14

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B03, B08

100

50

10

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên*

A00, A02, B00, D90

45

15

5

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

100

40

10

17

7229001

Triết học

C00, C19, D01, D66

20

15

5

18

7229030

Văn học

C00, C19, C20

25

20

5

19

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

50

40

10

20

7310105

Kinh tế phát triển

A00, A01, D01, D07

40

25

5

21

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

40

35

5

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

40

25

5

23

7340101_1

Quản trị kinh doanh chất lượng cao*

A00, A01, D01, D07

40

25

5

24

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

30

20

5

25

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

30

25

5

26

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

70

60

10

27

7420101

Sinh học

A02, B00, B03, B08

20

25

5

28

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, B08

30

25

5

29

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

50

40

5

30

7510406

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

A00, A02, B00, B08

20

25

5

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, B08

30

20

5

32

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A02, B00, B08

25

20

5

33

7620110

Khoa học cây trồng

A00, A02, B00, B08

20

15

5

34

7620110_1

Nông nghiệp Công nghệ cao*

A00, A02, B00, B08

20

15

5

35

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, A02, B00, B08

35

25

5

36

7620205

Lâm sinh

A00, A02, B00, B08

25

20

5

37

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, A02, B00, B08

25

20

5

38

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, A02, B00

30

25

5

39

7640101

Thú y

A02, B00, B08, D13

80

100

20

40

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, B08, D13

25

30

5

(*) các ngành dự kiến tuyển sinh

  1. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2022

TT

Mã tổ hợp

Các môn trong tổ hợp

TT

Mã tổ hợp

Các môn trong tổ hợp

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

13

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

14

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

15

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

4

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

16

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5

B03

Toán, Ngữ văn, Sinh học

17

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

18

D90

Toán, Tiếng Anh, KHTN

7

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

19

M01

Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

8

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

20

M09

Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

9

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

21

T01

Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)

10

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

22

T20

Văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)

11

C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

23

T01

Toán, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy)

12

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24

T20

Văn, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy)

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Hình thức xét tuyển

Nhóm ngành Sức khỏe;

Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Các ngành khác

Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển.

Xét điểm học bạ

– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên.

Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM

– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

 

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

  1. Ưu tiên trong tuyển sinh
  • Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
  • Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
  • Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
  • Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
  • Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
  • Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
  • Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).
  1. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
  • Điều kiện phụ trong xét tuyển:
  • Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT thì điểm thi môn Tiếng Anh đạt 6,0 (sáu) trở lên; Nếu xét bằng điểm Học bạ THPT phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
  • Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
  1. Lệ phí xét tuyển
  • Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo
  • Xét tuyển các đợt bổ sung và các phương thức khác: đang cập nhật.
  1. Cách thức nộp hồ sơ
  • Phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
  • Đợt 1: Học sinh nộp hồ sơ tại trường THPT
  • Các đợt bổ sung: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp đến trường Đại học Tây Nguyên
  • Phương thức Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa): Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp đến trường Đại học Tây Nguyên.
  • Phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM: Thí sinh đăng ký dự thi và xét tuyển trực tiếp trên website của ĐHQG TP.HCM.
  1. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Theo Quy định của Bộ GDĐT

08/8 – 24/8

29/8 – 14/9

15/9 – 29/9

Xét học bạ

23/5 – 15/7

18/7 – 01/8

08/8 – 24/8

29/8 – 14/9

Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Theo Quy định của Đại học Quốc gia

Tp. HCM

Theo Quy định của Đại học Quốc gia Tp. HCM

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ GDĐT

Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.

  1. Thi năng khiếu

Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất

Đợt tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ

Ngày thi

Đợt 1

01/5/2022 đến 24/6/2022

08/7/2022

Đợt 2

11/7/2022 đến 22/7/2022

29/7/2022

  1. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
  • Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.
  • Đối với phương thức xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: đăng ký dự thi và xét tuyển trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM tại link web: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
  1. Các kênh tư vấn
  • Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage/Messenger: www.facebook.com/tvtsttn/
  • Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: http://tuyensinh.ttn.edu.vn;

 

Thông tin liên hệ: Trường Đại học Tây Nguyên.

Địa chỉ: 567 Lê Duẩn TP. Buôn Ma Thuột – Đăk Lăk.

Điện thoại: (0262) 3825185 – Fax: (0262) 3825184 – Email: dhtn@ttn.edu.vn

 

Trích Nguồn: https://tuyensinh.ttn.edu.vn/2022/02/21/chinhquy2022/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *