TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN
Mã Trường:
- Cơ sở chính tại Quảng Ngãi: DKQ
- Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế: HFA
- Đối tượng tuyển sinh: là học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và đạt các tiêu chí xét tuyển của Trường theo từng phương thức xét tuyển.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển.
– Phươg thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II năm lớp 10; học kỳ I, học kỳ II, năm lớp 11; học kỳ I năm lớp 12)
- Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
215 |
240 |
||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
45 |
50 |
2 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
20 |
25 |
3 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
35 |
40 |
4 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
80 |
85 |
5 |
7380207 |
Ngành Luật kinh tế |
35 |
40 |
Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
85 |
115 |
||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
20 |
30 |
2 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
45 |
55 |
3 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế |
20 |
30 |
- Mã ngành, tổ hợp xét tuyển
- Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Cơ sở chính Quảng Ngãi:
TT |
Ngành, Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01:: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – KHTN |
2 |
Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – KHTN |
3 |
Tài chính – Ngân hàng + Thuế – Hải quan + Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – KHTN |
4 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – KHTN |
5 |
Luật Kinh tế + Luật Kinh tế |
7380107 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý C15: Ngữ văn – Toán KH xã hội |
- Tổ hợp xét tuyển các ngành tuyển sinh tại Phân hiệu Thừa Thiên Huế
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch |
7340101 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – KHTN |
2 |
Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – KHTN |
3 |
Luật Kinh tế + Luật Kinh tế |
7380107 |
A00: Toán – Vật lý – Hoá học D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý C15: Ngữ văn – Toán KH xã hội |
- Nguyên tắc xét tuyển: Áp dụng đối với cả 2 phương thức (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập từ học bạ THPT);
- Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
- Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm thi cao hơn đối với các môn quy định cho từng tổ hợp xét tuyển dưới đây:
Tên tổ hợp |
A00, A01, D01, A16 |
C00, C15 |
Môn thi |
Toán |
Ngữ văn |
- Đối với thí sinh trong cùng đợt xét tuyển có đăng ký 2 nguyện vọng vào 2 ngành học khác nhau, Trường sẽ xét các nguyện vọng bình đẳng như nhau để đảm bảo thí sinh có thể trúng tuyển nguyện vọng phù hợp với kết quả thi.
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Trường tổ chức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và thực hiện các chính sách ưu tiên khác ( nếu có) đối với thí sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào két quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 1/9 đến 30/9/2023
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 1/10 đến 30/11/2023
- Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ THPT
- Xét tuyển sớm: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 15/6/2023. Kết quả xét tuyển sớm sẽ nhận được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ tckt.edu.vn
- Xét tuyển theo lịch chung
- Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 1/9 đến 30/9/2023
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 1/10 đến 30/11/2023
- Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt xét tuyển phù hợp với tình hình thực tế và lịch tuyển sinh của Bộ GDĐT. Lịch xét tuyển sẽ được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Trường ww.tckt.vn.
Liên hệ để được tư vấn chi tiết: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN
Địa chỉ: Thị Trấn La Hà – Tư Nghĩa – Quảng Ngãi
Điện thoại: 0255.3 84 55 66 = Email: info@tckt.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN PHÂN HIỆU TẠI HUẾ
Địa chỉ: Phạm Văn Đồng, Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 0234.6296868 – Email: info@tckt.edu.vn
Trích Nguồn: https://www.tckt.edu.vn/tuyen-sinh/bai-viet/chi-tiet/thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2023