TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
Mã Trường: DQN
- Tổng chỉ tiêu: 5879 chỉ tiêu. Trong số đó, chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên đăng ký theo năng lực là 1874 (chỉ tiêu chính thức từng ngành của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định giao).
- Phương thức (PT) tuyển sinh:
- PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT ( học bạ);
- PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học quốc gia và các trường đại học khác;
- PT4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
- Tổ chức thi năng khiếu ngàng Giáo dục mần non, Giáo dục thể: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các phương thức PT1, PT2.
- Số ngành tuyển sinh: 48 chương trình đào tạo đại trà tương ứng ( 48 ngành), 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán, dự kiến 03 chương trình đào tạo với Đại học Birminngham, Vương quốc Anh ( Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin và Kế toán).
- Tổ chức xét tuyển:
PT1, PT4: Tham gia xét truyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2022. Tổ chức xét tuyển trực tuyến ( nếu có phương thức xét tuyển sớm). Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
PT1: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
PT2: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 ( đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)
PT3: Tuỳ thuộc kết quả của kỳ thi của các trường.
- Chi phí xét tuyển: theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học phí: các ngành đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP; các chương trình đào tạo chất lượng cao xác định trên cơ sở định mức kinh tế – kỹ thuật.
- Các ngành đào tạo
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
26 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
3 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
27 |
7340301 |
Kế toán |
4 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
28 |
7340302 |
Kiểm toán |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
29 |
7380101 |
Luật |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
30 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
31 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá Học |
33 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh Học |
34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
35 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch Sử |
36 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
37 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
38 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
39 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
16 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
40 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá |
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
41 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
42 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
19 |
7229030 |
Văn học |
43 |
7620109 |
Nông học |
20 |
7310101 |
Kinh tế |
44 |
7760101 |
Công tác xã hội |
21 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
45 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
46 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
23 |
7310608 |
Đông phương học |
47 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
24 |
7310630 |
Việt Nam học |
48 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Thôn tin liên hệ: TRƯỜNG ÐẠI HỌC QUY NHƠN
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn
Hotline: 1800 55 88 49 – Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn – Website: https://tuyensinh.qnu.edu.vn/
Trích nguồn: https://tuyensinh.qnu.edu.vn/vi/dai-hoc-chinh-quy-1462/nq-57-hdt-phuong-huong-tuyen-sinh-nam-2023-cua-truong-dai-hoc-quy-nhon)