TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
Mã trường: DQN
- Dự kiến tổng chỉ tiêu 5.500, các ngành sư phạm:600 chỉ tiêu
- Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc
- Các ngành tuyển sinh: 49 ngành (dự kiến 3 ngành mới) và 01 CTĐT chất lượng cao ngành Kế Toán
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2 |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00 ; C00 ; D01 |
|
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00 ; C19 ; D01 |
|
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 ; T02 ; T03 ; T05 |
Năng khiếu |
5 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 ; A01 |
|
6 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00 ; D01 ; D07 |
|
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 ; A01 ; A02 |
|
8 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00 ; B00 ; D07 |
|
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 ; B08 ; A02 |
|
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 ; D14 ; D15 |
|
11 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 ; C19 ; D14 |
|
12 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
A00 ; C00 ; D15 |
|
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng anh |
14 |
7140247 |
SP Khoa học tự nhiên |
A00 ; A01 ; A02 ; B00 |
|
15 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
C00 ; C19 ; C20 |
|
16 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
A00 ; A01 ; C00 ; D01 |
|
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 ; A01 ; D01 |
|
18 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 ; A01 ; D01 |
|
19 |
7340301 |
Kế toán |
A00 ; A01 ; D01 |
|
20 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00 ; A01 ; D01 |
|
21 |
7380101 |
Luật |
A00 ; C00 ; C19 ; D01 |
|
22 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
A00 ; A01 ; B00 ; D07 |
|
23 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00 ; A01 ; D07 ; D90 |
Toán |
24 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00 ; A01 ; K01 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 ; A01 ; D01 ; K01 |
|
26 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 ; A01 |
|
27 |
7510401 |
CN Kỹ thuật hóa học |
A00 ; B00 ; C02 ; D07 |
|
28 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
A00 ; A01 ; K01 ; D07 |
|
29 |
7520207 |
KT Điện tử – viễn thông |
A00 ; A01 ; K01 ; D07 |
|
30 |
7520216 |
KT Điều khiển và TĐH |
A00 ; A01 ; K01 ; D07 |
|
31 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 ; B00 ; C02 ; D07 |
|
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 ; A01 ; K01 ; D07 |
|
33 |
7620109 |
Nông học |
B00 ; B03 ; B04 ; C08 |
|
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01 ; D01 ; D14 ; D15 |
Tiếng anh |
35 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01 ; D01 ; D04 ; D15 |
|
36 |
7229030 |
Văn học |
C00 ; C19 ; D14 ; D15 |
|
37 |
7310101 |
Kinh tế |
A00 ; A01 ; D01 |
|
38 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00 ; C00 ; C19 ; D01 |
|
39 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00 ; C00 ; C19 ; D01 |
|
40 |
7310608 |
Đông phương học |
C00 ; C19 ; D14 ; D15 |
|
41 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00 ; C19 ; D01 ; D15 |
|
42 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00 ; D01 ; D14 |
|
43 |
7810103 |
QTDV du lịch và lữ hành |
A00 ; A01 ; D01 ; D14 |
|
44 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00 ; A01 ; D01 |
|
45 |
7850101 |
QL tài nguyên và môi trường |
A00 ; B00 ; C04 ; D01 |
|
46 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 ; B00 ; C04 ; D01 |
|
47 |
7510605 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng (dự kiến) |
A00 ; A01 ; D01 |
|
48 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo (dự kiến) |
A00 ; A01 ; D07 ; D90 |
|
49 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu (dự kiến) |
A00 ; A01 ; D07 ; D90 |
|
50 |
7340301 |
Kế toán (CTC, dự kiến) |
A00 ; A01 ; D01 |
|
* Ngành sư phạm: Các ngành số thứ tự từ 1 đến 15.
- Phương thứ tuyển sinh:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học Quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng HSG quốc gia: tính trong chỉ tiêu PT1.
- Tổ chức thi năng kiếu ngành GDMN, GDTC: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các PT1, PT2
- Tổ chức nhiều đợt xét tuyển trong năm. Số đợt xét tuyển tùy thuộc vào tình hình xét tuyển và chỉ tiêu còn lại sau mỗi đợt.
- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào:
- PT1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- PT2: Xét học bạ
- Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
- Các ngành sư phạm:
- Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
- Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24.0 trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sinh học, Giáo dục chính trị, Lịch sử, Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21.0 trở lên
- Riêng ngành GDTC:
- Học sinh khá lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
- Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên
- Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh
- PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi các trường.
- Chi phí xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Học phí:
- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6 – 7 triệu/ học kỳ (năm học 2022 – 2023)
- Các ngành sư phạm theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hằng tháng
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: sẽ có thông báo chi tiết sau
Thông tin liên hệ: Trường Đại Học Quy Nhơn
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
HOTLINE: 1800 55 88 49
Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
Trích Nguồn: https://tuyensinh.qnu.edu.vn/vi/tuyen-sinh-dai-hoc-1455/phuong-an-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2022