THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN NĂM 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

 

Mã trường: DQN

  1. Dự kiến tổng chỉ tiêu 5.500, các ngành sư phạm:600 chỉ tiêu
  2. Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc
  3. Các ngành tuyển sinh: 49 ngành (dự kiến 3 ngành mới) và 01 CTĐT chất lượng cao ngành Kế Toán

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn nhân

hệ số 2

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

 

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00 ; C00 ; D01

 

3

7140205

Giáo dục Chính trị

C00 ; C19 ; D01

 

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00 ; T02 ; T03 ; T05

Năng khiếu

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00 ; A01

 

6

7140210

Sư phạm Tin học

A00 ; D01 ; D07

 

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00 ; A01 ; A02

 

8

7140212

Sư phạm Hoá học

A00 ; B00 ; D07

 

9

7140213

Sư phạm Sinh học

B00 ; B08 ; A02

 

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00 ; D14 ; D15

 

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00 ; C19 ; D14

 

12

7140219

Sư phạm Địa lý

A00 ; C00 ; D15

 

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

Tiếng anh

14

7140247

SP Khoa học tự nhiên

A00 ; A01 ; A02 ; B00

 

15

7140249

Sư phạm Lịch sử Địa lý

C00 ; C19 ; C20

 

16

7140114

Quản lý Giáo dục

A00 ; A01 ; C00 ; D01

 

17

7340101

Quản trị kinh doanh

A00 ; A01 ; D01

 

18

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00 ; A01 ; D01

 

19

7340301

Kế toán

A00 ; A01 ; D01

 

20

7340302

Kiểm toán

A00 ; A01 ; D01

 

21

7380101

Luật

A00 ; C00 ; C19 ; D01

 

22

7440122

Khoa học vật liệu

A00 ; A01 ; B00 ; D07

 

23

7460112

Toán ứng dụng

A00 ; A01 ; D07 ; D90

Toán

24

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00 ; A01 ; K01

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

A00 ; A01 ; D01 ; K01

 

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00 ; A01

 

27

7510401

CN Kỹ thuật hóa học

A00 ; B00 ; C02 ; D07

 

28

7520201

Kỹ thuật Điện

A00 ; A01 ; K01 ; D07

 

29

7520207

KT Điện tử – viễn thông

A00 ; A01 ; K01 ; D07

 

30

7520216

KT Điều khiển và TĐH

A00 ; A01 ; K01 ; D07

 

31

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00 ; B00 ; C02 ; D07

 

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00 ; A01 ; K01 ; D07

 

33

7620109

Nông học

B00 ; B03 ; B04 ; C08

 

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01 ; D01 ; D14 ; D15

Tiếng anh

35

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01 ; D01 ; D04 ; D15

 

36

7229030

Văn học

C00 ; C19 ; D14 ; D15

 

37

7310101

Kinh tế

A00 ; A01 ; D01

 

38

7310205

Quản lý nhà nước

A00 ; C00 ; C19 ; D01

 

39

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00 ; C00 ; C19 ; D01

 

40

7310608

Đông phương học

C00 ; C19 ; D14 ; D15

 

41

7310630

Việt Nam học

C00 ; C19 ; D01 ; D15

 

42

7760101

Công tác xã hội

C00 ; D01 ; D14

 

43

7810103

QTDV du lịch và lữ hành

A00 ; A01 ; D01 ; D14

 

44

7810201

Quản trị khách sạn

A00 ; A01 ; D01

 

45

7850101

QL tài nguyên và môi trường

A00 ; B00 ; C04 ; D01

 

46

7850103

Quản lý đất đai

A00 ; B00 ; C04 ; D01

 

47

7510605

Logistics và QL chuỗi cung ứng (dự kiến)

A00 ; A01 ; D01

 

48

7480107

Trí tuệ nhân tạo (dự kiến)

A00 ; A01 ; D07 ; D90

 

49

7460108

Khoa học dữ liệu (dự kiến)

A00 ; A01 ; D07 ; D90

 

50

7340301

Kế toán (CTC, dự kiến)

A00 ; A01 ; D01

 

* Ngành sư phạm: Các ngành số thứ tự từ 1 đến 15.

  1. Phương thứ tuyển sinh:
  • Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu
  • Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học Quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu
  • Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng HSG quốc gia: tính trong chỉ tiêu PT1.
  1. Tổ chức thi năng kiếu ngành GDMN, GDTC: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các PT1, PT2
  2. Tổ chức nhiều đợt xét tuyển trong năm. Số đợt xét tuyển tùy thuộc vào tình hình xét tuyển và chỉ tiêu còn lại sau mỗi đợt.
  3. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào:
  • PT1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • PT2: Xét học bạ
  1. Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
  2. Các ngành sư phạm:
  • Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
  • Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24.0 trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sinh học, Giáo dục chính trị, Lịch sử, Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21.0 trở lên
  • Riêng ngành GDTC:
  • Học sinh khá lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
  • Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên
  • Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh
  • PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi các trường.
  1. Chi phí xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2. Học phí:
  • Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6 – 7 triệu/ học kỳ (năm học 2022 – 2023)
  • Các ngành sư phạm theo Nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hằng tháng
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: sẽ có thông báo chi tiết sau

 

Thông tin liên hệ: Trường Đại Học Quy Nhơn

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

HOTLINE: 1800 55 88 49

Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn

 

Trích Nguồn: https://tuyensinh.qnu.edu.vn/vi/tuyen-sinh-dai-hoc-1455/phuong-an-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2022

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *