THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG NĂM 2023

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

 

Mã Trường: HIU

  1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 2023
  • Phương thức 1 – Xét kết quả thi THPT 2023: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Trường xét tuyển dựa trên các tổ hợp môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2 – Xét kết quả học bạ THPT
  • Dựa vào ĐTB cả năm của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12: Điểm xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.
  • Dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ: Điểm xét tuyển = Lớp 10 ĐTB HK1 + Lớp 10 ĐTB HK 2 + Lớp 11 ĐTB HK1 + Lớp 11 ĐTB HK2 + Lớp 12 ĐTB HK1) + Điểm Ưu tiên (nếu có) >= 30 điểm.
  • Dựa vào kết quả học tập 3 năm: Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) >= 18 điểm.

Yêu cầu đặc biệt hơn đối với Khối ngành sức khỏe và Khối ngành Giáo dục: thí sinh phải đạt đủ chất lượng đầu vào theo quy chế Tuyển sinh năm 2023.

  • Các ngành: Y Khoa, Răng Hàm Mặt, Dược, Giáo dục mần non phải đạt những tiêu chuẩn như sau. Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
  • Các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất phải có học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế thời trang, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất để hoàn tất điều kiện trúng tuyển thí sinh cần. Dự thi môn năng khiếu do Đại học Quốc tế Hồng Bàng tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ các trường Đại học khác.
  • Phương thức 3 – Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT: Xét tuyển thí sinh có điểm SAT từ 800 điểm trở lên
  • Phương thức 4 – Xét tuyển thẳng: Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành
  • Phương thức 5 – Xét điểm đánh giá năng lực đại học QG 2023: Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có)
  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

SỐ HỌC KỲ

KHỐI SỨC KHỎE

1

Y Khoa

7720101

A00, B00, D90, D07

12 học kỳ

2

Y Khoa (Chương Trình Tiếng Anh)

7720101

3

Y Học Cổ Truyền

7720115

4

Răng Hàm Mặt

7720501

5

Răng Hàm Mặt (Chương Trình Tiếng Anh)

7720501

6

Dược Học

7720201

10 học kỳ

7

Dược Học (Chương Trình Tiếng Anh)

7720201

8

Điều Dưỡng

7720301

8 học kỳ

9

Điều Dưỡng (Chương Trình Tiếng Anh)*

7720301

10

Hộ Sinh

7720302

11

Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng

7720603

12

Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học

7720601

13

Dinh Dưỡng*

7720401

KHỐI KINH TẾ – QUẢN TRỊ

14

Quản Trị Kinh Doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

8 học kỳ

15

Digital Marketing

7340114

16

Digital Marketing (Chương Trình Tiếng Anh)*

7340114

17

Kế Toán

7340301

A00, A01, D01, D90

18

Tài Chính – Ngân Hàng

7340201

19

Quản Trị Sự Kiện

7340412

A00, A01, C00, D01

20

Quản Trị Khách Sạn

7810201

21

Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành

7810103

22

Luật Kinh Tế

7380107

A00, C00, D01, A08

23

Luật

7380101

A00, C00, D01, C14

24

Thương Mại Điện Tử

7340122

A00, A01, C00, D01

KHỔI NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA QUỐC TẾ

25

Ngôn Ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D96

8 học kỳ

26

Ngôn Ngữ Và Văn Hóa Trung Quốc

7220204

A01, C00, D01, D04

27

Ngôn Ngữ Và Văn Hóa Nhật Bản

7220209

A01, C00, D01, D06

28

Ngôn Ngữ Và Văn Hóa Hàn Quốc

7220210

A01, C00, D01, D78

KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI

29

Truyền Thông Đa Phương Tiện

7320104

A01, C00, D01, D78

8 học kỳ

30

Quan Hệ Công Chúng

7320108

A00, A01, C00, D01

31

Quan Hệ Quốc Tế

7310206

32

Tâm Lý Học

7310401

B00, B03, C00, D01

KHỐI CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT

33

Công Nghệ Thông Tin

7480201

A00, A01, D01, D90

8 học kỳ

34

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng

7510605

A00, A01, D01, D90

35

Kiến Trúc

7580101

A00, D01, V00, V01

36

Thiết Kế Đồ Họa

7210403

A00, A01, H00, H01

37

Thiết Kế Thời Trang

7210404

H00, H01, H03, H04

KHỐI KHOA HỌC GIÁO DỤC

38

Giáo Dục Mầm Non

7140201

M00, M01, M11

8 học kỳ

39

Giáo Dục Tiểu Học

7140202

40

Quản Lý Giáo Dục

7140114

Ghi chú: (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2023

 

Thông tin liên hệ: Trung tâm Truyền Thông và Tuyển Sinh

Cơ sở 1: 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM

Điện thoại: 028.7308.3456 Ext: 3401 – Hotline: 0938 692015 – 0964 239172

Website: https://hiu.vn/ – Facebook: https://www.facebook.com/hiu.vn/

Email: tuyensinh@hiu.vn – admission@hiu.vn

 

Trích Nguồn: https://tuyensinh.hiu.vn/tuyen-sinh/phuong-thuc-tuyen-sinh-dai-hoc/

https://tuyensinh.hiu.vn/tuyen-sinh/nganh-tuyen-sinh-dai-hoc/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *