TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Mã Trường: DQU
- Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyến và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Điều kiện dự tuyển
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng
- Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm
Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển hoặc tổng điểm bài thi (đối với kết quả thi hoặc tổng điểm bài thi ĐGNL) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
- Mã ngành và các tổ hợp môn xét tuyển: Tổng chỉ tiêu: 1011
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, GD công dân |
C14 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
||||
Văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D11 |
||||
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
20 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
||||
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
40 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân |
C19 |
||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
120 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M01 |
||||
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
M02 |
||||
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
M03 |
||||
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
160 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
Ngữ văn, Toán, GD công dân |
C14 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
7 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
250 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, GD công dân |
C14 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
250 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D11 |
||||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||
9 |
7310630 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD Công dân |
A09 |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
50 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
||||
11 |
7229010 |
Lịch sử |
Toán, Lịch sử, GD Công dân |
A08 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân |
C19 |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
- Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2023 đến ngày 31/9/2023
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2023 đến ngày 31/12/2023
- Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, 2022; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/6/2023
- Hình thức đăng ký:
- Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
- Đăng ký trực tuyến https://qnamuni.edu.vn/dangkyxettuyen
- Lưu ý : Thí sinh phải đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia. Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
Thông tin liên hệ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Địa chỉ: 102 – Hùng Vương – Tp. Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 02353.812.834 – Fax: 02353.812.931
Email: htduong.dqu@gmail.com
Ban Tư vấn tuyển sinh: 0868.343.058. – Website: http://qnamuni.edu.vn/