TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
- Mã trường: DQU
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 050, các ngành sư phạm: 400 chỉ tiêu
- Các ngành tuyển sinh
|
STT |
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển |
Mã Tổ Hợp Môn |
||||
|
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
||||
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||||
|
Ngữ văn, Toán, GD công dân; |
C14 |
|||||||
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||||
|
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
||||
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|||||||
|
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|||||||
|
Văn, Vật lý, Tiếng Anh. |
D11 |
|||||||
|
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
||||
|
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|||||||
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh; |
D08 |
|||||||
|
Văn, Sinh học, Tiếng Anh. |
D13 |
|||||||
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|||||||
|
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|||||||
|
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu; |
M00 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu; |
M01 |
|||||||
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu; |
M02 |
|||||||
|
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu. |
M03 |
|||||||
|
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|||||||
|
Ngữ văn, Toán, GD công dân; |
C14 |
|||||||
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|||||||
7 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, GD công dân; |
C14 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
D11 |
|
|||||||
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh. |
D66 |
|
|||||||
9 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
A09 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|
||||
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh; |
D08 |
|
|||||||
Văn, Sinh học, Tiếng Anh. |
D13 |
|
|||||||
11 |
7229010 |
Lịch sử |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
A08 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|
|||||||
- Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phạm vi tuyển sinh:
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021, 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non.
- Thời gian tuyển sinh:
- Tổ chức nhiều đợt xét tuyển trong năm. Số đợt xét tuyển tùy thuộc vào tình hình xét tuyển và chỉ tiêu còn lại sau mỗi đợt.
- Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non dự kiến ngày 10, 11/7/2022.
Thông tin liên hệ:
- Phòng Quản lý chất lượng & Thanh tra (Tầng 1 – Khu B), Trường Đại học Quảng Nam. Số 102, đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Điện thoại số: 0235.221.5255
- Ban Tư vấn tuyển sinh: 0868.343.058 – Website: http://qnamuni.edu.vn/chuyen-muc/tuyen-sinh/.
Trích nguồn: http://qnamuni.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2022/