TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Mã tuyển sinh: TSN
Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
Quy mô: 3.600 chỉ tiêu
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
- Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:
Mã phương thức |
Phương thức xét tuyển |
Thang điểm xét tuyển |
Ghi chú |
PT1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT |
|
|
PT2 |
Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG – HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG – Hà Nội năm 2023 |
Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM; Thang điểm 150 của ĐHQG-HN |
Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo |
PT3 |
Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT) |
Thang điểm 40 |
|
PT4 |
Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
Thang điểm 30 |
- Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển theo phương thức PT3 và PT4
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn tiếng Anh (trừ tuyển thẳng) |
|
Theo Điểm thi THPT 2023 (3 môn thi) |
Theo kết quả học tập ở THPT (học bạ 4 môn học) |
||||
I |
Chương trình đặc biệt |
|
|
||
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
X |
|
7340301 PHE |
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
X |
|
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
X |
|
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
X |
|
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
D01, D03, D96, D97 |
ĐL, LS, TA, TP |
||
II |
Chương trình chuẩn |
|
|
||
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; SH |
|
|
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; D08 |
TO; VL; HH; SH |
||
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
A00; A01; B00; D08 |
TO; VL; HH; SH |
||
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
– |
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
– |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
– |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
– |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
– |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
– |
|
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; SH |
– |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7480201 |
Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
X |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A01; D01; D07; D96 |
TO; VL; TH; CN |
– |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7340115 |
Marketing |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
– |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
X |
|
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
– |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL; GDCD |
– |
|
Tổng số 33 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành) |
|
|
13 |
Bảng 2: Mã và tên chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo PT3 và PT4
TT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển 4 môn học (PT3 – Điểm học bạ) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp 3 môn thi (PT4 – Điểm thi tốt nghiệp THPT) |
1. |
TO |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2) |
A00 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
2. |
VL |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý |
A01 |
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
3. |
HH |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
4. |
SH |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
5. |
CN |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ |
D01 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
6. |
TH |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học |
D03 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp |
7. |
TA |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2) |
D07 |
Toán, Hoá học, tiếng Anh |
8. |
LS |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử |
D08 |
Toán, Sinh học, tiếng Anh |
9. |
ĐL |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
10. |
GDCD |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
11. |
TP |
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2) |
D90 |
Toán, KHTN, tiếng Anh |
|
D96 |
Toán, KHXH, tiếng Anh |
||
D97 |
Toán, KHXH, tiếng Pháp |
Thông tin liên hệ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Nha Trang
Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn – Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
Điện thoại: 0258.3831148; 0258.2212579 – Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
Trích Nguồn: https://tuyensinh.ntu.edu.vn/tuyen-sinh/n/thong-bao-tuyen-sinh-2023/fbclid/iwar361_h_vzdaf_tzu-cuw3gkazv2ftudsvibjbuf_hl1_58gvoda9x45vvm