TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Mã Trường: NTT
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3 HK: ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội & ĐH Sư phạm TPHCM.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 là 10.600, Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3, 4.
STT |
Tên trường, Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH Website: www.ntt.edu.vn |
|
|
|
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
Y học dự phòng |
7720110 |
|
3 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
|
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học D90: Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
12 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
|
22 |
Kế toán |
7340301 |
|
23 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
|
24 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
25 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
27 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
28 |
Marketing |
7340115 |
|
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
32 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
35 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
C00: Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
|
37 |
Du lịch |
7810101 |
|
38 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
40 |
Đông Phương học |
7310608 |
|
41 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
42 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
43 |
Kiến trúc |
7580101 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) |
44 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
45 |
Piano |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh truyền hình |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
47 |
Quay phim |
7210236 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận) |
48 |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình |
7210235 |
|
49 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm – Hát). M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc) |
50 |
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
51 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
Thông tin liên hệ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)
Điện thoại: 1900 2039 – Website: www.ntt.edu.vn