TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Mã Trường: NTT
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học).
- Tổng ĐTB 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM từ 550 điểm.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3 và 4
STT | Tên trường, Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp | |||
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | |||
2 | Y học dự phòng | 7720110 | ||||
3 | Dược học | 7720201 | A00 | A01 | B00 | D07 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | ||||
5 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | A00 | A01 | A02 | B00 |
6 | Vật lý y khoa | 7520403 | ||||
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | B00 | D07 | D08 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 | A01 | B00 | D07 |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | ||||
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||||
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01 | C00 | D01 | D14 |
13 | Tâm lý học | 7310401 | B00 | C00 | D01 | D14 |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | A01 | D01 | D07 |
15 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 | A01 | D01 | D07 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | ||||
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | ||||
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | ||||
19 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | ||||
20 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | ||||
21 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | ||||
22 | Kế toán | 7340301 | ||||
23 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | ||||
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||||
25 | Quản trị nhân lực | 7340404 | ||||
26 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | ||||
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | ||||
28 | Marketing | 7340115 | ||||
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||||
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01 | D01 | D14 | D15 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | A01 | C00 | D01 |
32 | Luật kinh tế | 7380107 | ||||
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | ||||
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00 | D01 | D14 | D15 |
35 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | ||||
36 | Du lịch | 7810101 | ||||
37 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | ||||
38 | Việt Nam học | 7310630 | ||||
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | ||||
40 | Đông Phương học | 7310608 | ||||
41 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00 | V01 | H00 | H01 |
42 | Kiến trúc | 7580101 | ||||
43 | Thiết kế nội thất | 7580108 | ||||
44 | Thanh nhạc | 7210205 | N01 | |||
45 | Piano | 7210208 | N00 | |||
46 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 7210234 | N05 | |||
47 | Quay phim | 7210236 | N05 | |||
48 | Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình | 7210235 |
Thông tin liên hệ: Trung tâm Tư vấn Tuyển sinh – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 19002039 – Ext: 305 Hotline: 0902298300 – 0906298300 – 0912298300 – 0914298300
Website: tuyensinh.ntt.edu.vn