TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Mã Trường: DSG
Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành và chuyên ngành xét tuyển năm 2023:
- Chỉ tiêu tuyển sinh phân bố theo phương thức xét tuyển:
- 60% chỉ tiêu dành cho việc xét tuyển bằng học bạ theo ba phương thức;
- 35% chỉ tiêu dành cho việc xét bằng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) năm 2023;
- 05% chỉ tiêu dành cho việc xét bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (ĐGNL_ĐHQG TP.HCM) năm 2023.
- Ngành, chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến:
Lĩnh vực – ngành – chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
Phân bố chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) |
||||
PT_01 |
PT_02 |
PT_03 |
PT_04 |
PT_05 |
|||
20% |
20% |
20% |
35% |
05% |
|||
Lĩnh vực Thiết kế, mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế công nghiệp (TKCN) |
7210402 |
274 |
55 |
55 |
55 |
96 |
13 |
– Thiết kế Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
– Thiết kế Thời trang |
|
|
|
|
|
|
|
– Thiết kế Đồ họa |
|
|
|
|
|
|
|
– Thiết kế Nội thất |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế, quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh (QTKD) |
7340101 |
907 |
181 |
181 |
181 |
317 |
47 |
– Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
– Quản trị Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
– Quản trị Marketing |
|
|
|
|
|
|
|
– Quản trị Chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Kỹ thuật, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
822 |
164 |
164 |
164 |
288 |
42 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
120 |
24 |
24 |
24 |
42 |
6 |
– Công nghệ Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
– Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
120 |
24 |
24 |
24 |
42 |
6 |
– Điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
|
|
|
– Điện công nghiệp và cung cấp điện |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302 |
120 |
24 |
24 |
24 |
42 |
6 |
– Điện tử Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
– Mạng máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
120 |
24 |
24 |
24 |
42 |
6 |
– Công nghệ Thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
120 |
24 |
24 |
24 |
42 |
6 |
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
– Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2063 |
520 |
520 |
520 |
911 |
132 |
- Phương thức tuyển sinh: Có 05 phương thức xét tuyển
- Phương thức 01: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).
- Phương thức 02: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ (Học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10; học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).
- Phương thức 03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 04: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thi thành phần trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL_ĐHQG TP.HCM năm 2023.
Thông tin liên hệ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Địa chỉ trụ sở chính: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ văn phòng tuyển sinh: Phòng 105 Khu C – Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Địa chỉ trang thông tin địa chỉ của trường: http://www.stu.edu.vn/
Địa chỉ trang Tuyển sinh đại học: http://daotao2.stu.edu.vn/thongtintuyensinh/
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 028.38505520 (số nội bộ: 106; 107; 109; 116, 115) Số điện thoại đường dây nóng: 0902.992306
Địa chỉ hộp thư điện tử (mail): + Mail phòng đào tạo: phongdaotao@stu.edu.vn.
+ Mail Văn phòng tuyển sinh: vpts@stu.edu.vn
Trích nguồn: http://daotao2.stu.edu.vn/thongtintuyensinh/files/THONG%20BAO%20TUYEN%20SINH%20CHINH%20QUY%20NAM%202023_DAI%20HOC_SO%2001_WEB.pdf