Khối D Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Đào Tạo Khối D

Khối D Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Có Đào Tạo Khối D

 

Khối D và các tổ hợp môn thi Đại học:

  • Là khối được chia thành 79 khối và môn thi xét tuyển, đây là khối được chia thành nhiều tổ hợp môn thi nhất trong tất cả các khối hiện nay, khối D có các chuyên ngành như: quản trị kinh doanh, Kinh tế – Tài chính, Công nghệ thông tin… Dưới đây là bằng danh sách các khối thi và môn thi của khối D.

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KHỐI D

Tên khối

Môn thi

Tên khối

Môn thi

Khối D01

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

Khối D52

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga

Khối D02

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga

Khối D54

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp

Khối D03

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp

Khối D55

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung

Khối D04

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung

Khối D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

Khối D05

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức

Khối D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

Khối D06

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật

Khối D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

Khối D07

Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

Khối D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

Khối D08

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

Khối D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

Khối D09

Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Khối D10

Toán học, Địa lý, Tiếng Anh

Khối D68

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga

Khối D11

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

Khối D69

Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Nhật

Khối D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Khối D70

Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Pháp

Khối D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Khối D72

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

Khối D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Khối D73

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Đức

Khối D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Khối D74

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nga

Khối D16

Toán học, Địa lý, Tiếng Đức

Khối D75

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nhật

Khối D17

Toán học, Địa lý, Tiếng Nga

Khối D76

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Pháp

Khối D18

Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật

Khối D77

Ngữ văn, KHTN, Tiếng Trung

Khối D19

Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp

Khối D78

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Khối D20

Toán học, Địa lý, Tiếng Trung

Khối D79

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Đức

Khối D21

Toán học, Hóa học, Tiếng Đức

Khối D80

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nga

Khối D22

Toán học, Hóa học, Tiếng Nga

Khối D81

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật

Khối D23

Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật

Khối D82

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp

Khối D24

Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp

Khối D83

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

Khối D25

Toán học, Hóa học, Tiếng Trung

Khối D84

Toán học, GDCD, Tiếng Anh

Khối D26

Toán học, Vật lý, Tiếng Đức

Khối D85

Toán học, GDCD, Tiếng Đức

Khối D27

Toán học, Vật lý, Tiếng Nga

Khối D86

Toán học, GDCD, Tiếng Nga

Khối D28

Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật

Khối D87

Toán học, GDCD, Tiếng Pháp

Khối D29

Toán học , Vật lý, Tiếng Pháp

Khối D88

Toán học, GDCD, Tiếng Nhật

Khối D30

Toán học, Vật lí, Tiếng Trung

Khối D90

Toán học, KHTN, Tiếng Anh

Khối D31

Toán học, Sinh học, Tiếng Đức

Khối D91

Toán học, KHTN, Tiếng Pháp

Khối D32

Toán học, Sinh học, Tiếng Nga

Khối D92

Toán học, KHTN, Tiếng Đức

Khối D33

Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật

Khối D93

Toán học, KHTN, Tiếng Nga

Khối D34

Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp

Khối D94

Toán học, KHTN, Tiếng Nhật

Khối D35

Toán học, Sinh học, Tiếng Trung

Khối D95

Toán học, KHTN, Tiếng Trung

Khối D41

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức

Khối D96

Toán học, KHXH , Anh

Khối D42

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga

Khối D97

Toán học, KHXH, Tiếng Pháp

Khối D43

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật

Khối D98

Toán học, KHXH, Tiếng Đức

Khối D44

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp

Khối D99

Toán học, KHXH, Tiếng Nga

Khối D45

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung

   

Danh sách các ngành khối D

STT

Tên ngành

STT

Tên ngành

1

An toàn Thông tin

108

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2

Bản đồ học

109

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

3

Báo chí

110

Kỹ thuật y sinh

4

Bảo dưỡng công nghiệp

111

Lâm nghiệp (Lâm học)

5

Bảo hiểm

112

Lâm nghiệp đô thị

6

Bảo hộ lao động

113

Lịch sử

7

Bảo vệ thực vật

114

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

8

Bất động sản

115

Luật

9

Bệnh học thủy sản

116

Luật kinh tế

10

Chăn nuôi

117

Luật quốc tế

11

Chính trị học

118

Lưu trữ học

12

Chủ nghĩa xã hội khoa học

119

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13

Công nghệ chế biến lâm sản

120

Marketing

14

Công nghệ chế biến thủy sản

121

Ngôn ngữ Ả rập

15

Công nghệ chế tạo máy

122

Ngôn ngữ Anh

16

Công nghệ dệt, may

123

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

17

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

124

Ngôn ngữ Đức

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

125

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

Công nghệ kỹ thuật giao thông

126

Ngôn ngữ học

20

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

127

Ngôn ngữ Khmer

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

128

Ngôn ngữ Nga

22

Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng

129

Ngôn ngữ Nhật

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

130

Ngôn ngữ Pháp

24

Công nghệ sinh học

131

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

25

Công nghệ sợi, dệt

132

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Công nghệ thông tin

133

Nhân học

27

Công nghệ truyền thông

134

Nhật Bản học

28

Công tác thanh thiếu niên

135

Nông học

29

Công tác xã hội

136

Nuôi trồng thủy sản

30

Địa lý học

137

Phát triển nông thôn

31

Địa lý tự nhiên

138

Quan hệ công chúng

32

Điều dưỡng

139

Quan hệ lao động

33

Dinh dưỡng

140

Quan hệ quốc tế

34

Đô thị học

141

Quản lý công

35

Đông Nam Á học

142

Quản lý công nghiệp

36

Đông phương học

143

Quản lý đất đai

37

Du lịch

144

Quản lý dự án

38

Dược học

145

Quản lý giáo dục

39

Giáo dục Chính trị

146

Quản lý hoạt động bay

40

Giáo dục Công dân

147

Quản lý nhà nước

41

Giáo dục Đặc biệt

148

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

42

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

149

Quản lý tài nguyên rừng

43

Giáo dục Tiểu học

150

Quản lý tài nguyên và môi trường

44

Hải dương học

151

Quản lý thể dục thể thao

45

Hán Nôm

152

Quản lý thông tin

46

Hàn Quốc học

153

Quản lý thủy sản

47

Hệ thống thông tin

154

Quản lý văn hoá

48

Hệ thống thông tin quản lý

155

Quản lý xây dựng

49

Hộ sinh

156

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

50

Hoá dược

157

Quản trị khách sạn

51

Hóa học

158

Quản trị kinh doanh

52

Kế toán

159

Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống

53

Khai thác thuỷ sản

160

Quản trị nhân lực

54

Khai thác vận tải

161

Quản trị văn phòng

55

Khí tượng và khí hậu học

162

Quốc tế học

56

Khoa học cây trồng

163

Sinh học

57

Khoa học đất

164

Sư phạm công nghệ

58

Khoa học hàng hải

165

Sư phạm Địa lý

59

Khoa học máy tính

166

Sư phạm Hóa học

60

Khoa học môi trường

167

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

61

Khoa học quản lý

168

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

62

Khoa học tính toán

169

Sư phạm Lịch sử

63

Khoa học vật liệu

170

Sư phạm Ngữ văn

64

Khuyến nông

171

Sư phạm Sinh học

65

Kiểm toán

172

Sư phạm Tiếng Anh

66

Kiến trúc cảnh quan

173

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

67

Kinh doanh nông nghiệp

174

Sư phạm Tiếng Nga

68

Kinh doanh quốc tế

175

Sư phạm Tiếng Nhật

69

Kinh doanh thương mại

176

Sư phạm Tiếng Pháp

70

Kinh doanh xuất bản phẩm

177

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

71

Kinh tế chính trị

178

Sư phạm Tin học

72

Kinh tế công nghiệp

179

Sư phạm Toán học

73

Kinh tế đầu tư

180

Sư phạm Vật lý

74

Kinh tế nông nghiệp

181

Tài chính – Ngân hàng

75

Kinh tế phát triển

182

Tâm lý học

76

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

183

Tâm lý học giáo dục

77

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

184

Thiết kế công nghiệp

78

Kinh tế vận tải

185

Thiết kế đồ họa

79

Kinh tế xây dựng

186

Thiết kế nội thất

80

Kỹ thuật cấp thoát nước

187

Thiết kế thời trang

81

Kỹ thuật cơ – điện tử

188

Thống kê

82

Kỹ thuật cơ khí

189

Thống kê Kinh tế

83

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

190

Thông tin – thư viện

84

Kỹ thuật công nghiệp

191

Thú y

85

Kỹ thuật địa chất

192

Thương mại điện tử

86

Kỹ thuật điện

193

Thủy văn học

87

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

194

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

88

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

195

Toán học

89

Kỹ thuật hàng không

196

Toán kinh tế

90

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

197

Toán ứng dụng

91

Kỹ thuật hình sự

198

Tôn giáo học

92

Kỹ thuật hóa học

199

Triết học

93

Kỹ thuật in

200

Trinh sát an ninh

94

Kỹ thuật máy tính

201

Trinh sát cảnh sát

95

Kỹ thuật mỏ

202

Truyền thông đa phương tiện

96

Kỹ thuật môi trường

203

Truyền thông đại chúng

97

Kỹ thuật nhiệt

204

Truyền thông quốc tế

98

Kỹ thuật phần mềm

205

Văn hoá học

99

Kỹ thuật phục hồi chức năng

206

Văn học

100

Kỹ thuật sinh học

207

Vật lý học

101

Kỹ thuật tài nguyên nước

208

Vật lý kỹ thuật

102

Kỹ thuật tàu thuỷ

209

Việt Nam học

103

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

210

Xã hội học

104

Kỹ thuật tuyển khoáng

211

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

105

Kỹ thuật vật liệu

212

Xuất bản

106

Kỹ thuật xây dựng

213

Y đa khoa

107

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

214

Y tế công cộng

Tổng Hợp Các Trường Đại Học Khối D: Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối D được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:

Các trường ĐH – HV Khối D khu vực Hà Nội

STT

Tên Trường

STT

Tên trường

1

Đại học Công nghiệp Việt Hung

33

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN

2

Học viện An ninh nhân dân

34

Đại học Kiểm sát Hà Nội

3

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

35

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

4

Học viện Cảnh sát nhân dân

36

Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

5

Học viện Chính sách và Phát triển

37

Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

6

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

38

Đại học Kinh tế Quốc dân

7

Học viện Khoa học Quân sự

39

Đại học Lâm nghiệp

8

Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)

40

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

9

Học viện Ngân hàng

41

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

10

Học viện Ngoại giao Việt Nam

42

Đại học Luật Hà Nội

11

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

43

Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

12

Học viện Phụ nữ Việt Nam

44

Đại học Mở Hà Nội

13

Học viện Quản lý Giáo dục

45

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

14

Học viện Tài chính

46

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

15

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

47

Đại học Nguyễn Trãi

16

Học viện Tòa án

48

Đại học Nội vụ Hà Nội

17

Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

49

Đại học Phenikaa

18

Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

50

Đại học Phương Đông

19

Đại học Bách khoa Hà Nội

51

Đại học Sư phạm Hà Nội

20

Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

52

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

21

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

53

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

22

Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

54

Đại học Thăng Long

23

Đại học Công nghệ Đông Á

55

Đại học Thành Đô

24

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

56

Đại học Thủ đô Hà Nội

25

Đại học Công nghiệp Hà Nội

57

Đại học Thương mại

26

Đại học Công Đoàn

58

Đại học Thủy Lợi

27

Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội

59

Đại học Văn hóa Hà Nội

28

Đại học Giao thông Vận tải

60

Đại học Xây dựng

29

Đại học Hà Nội

61

Đại học Y tế Công cộng

30

Đại học Hòa Bình

62

Đại học Đại Nam

31

Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

63

Đại học Điện lực

32

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

64

Đại học Đông Đô

Các trường ĐH – HV Khối D khu vực TP. HCM

STT

Tên Trường

STT

Tên trường

1

Đại học Văn Hiến

25

Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

2

Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh

26

Đại học Kinh tế TP. HCM

3

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)

27

Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM

4

Học viện Hàng không Việt Nam

28

Đại học Luật TP.HCM

5

Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam)

29

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

6

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam)

30

Đại học Ngân hàng TP. HCM

7

Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

31

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM

8

Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa)

32

Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)

9

Đại học An ninh Nhân dân

33

Đại học Nguyễn Tất Thành

10

Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

34

Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)

11

Đại học Cảnh sát nhân dân

35

Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

12

Đại học Công nghệ Sài Gòn

36

Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM

13

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

37

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

14

Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM

38

Đại học Quốc tế Sài Gòn

15

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

39

Đại học Sài Gòn

16

Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

40

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

17

Đại học FPT Hồ Chí Minh

41

Đại học Sư phạm TP. HCM

18

Đại học Gia Định

42

Đại học Tài chính – Marketing

19

Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

43

Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

20

Đại học Hoa Sen

44

Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2

21

Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

45

Đại học Tôn Đức Thắng

22

Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh

46

Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

23

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM

47

Đại học Văn Lang

24

Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

48

Đại học FPT

Các trường ĐH Khối D khu vực Miền Bắc

STT

Tên Trường

STT

Tên trường

1

Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)

25

Đại học Lâm nghiệp

2

Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên

26

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

3

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

27

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên

4

Trường Sĩ quan Chính trị

28

Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)

5

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)

29

Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

6

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)

30

Đại học Nông Lâm Bắc Giang

7

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

31

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

8

Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)

32

Đại học Quốc tế Bắc Hà

9

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

33

Đại học Sao Đỏ

10

Đại học Công nghiệp Việt Trì

34

Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

11

Đại học Dân lập Lương Thế Vinh

35

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

12

Đại học Giao thông Vận tải

36

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)

13

Đại học Hạ Long

37

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

14

Đại học Hải Dương

38

Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

15

Đại học Hải Phòng

39

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

16

Đại học Hàng hải Việt Nam

40

Đại học Tân Trào

17

Đại học Hòa Bình

41

Đại học Tây Bắc

18

Đại học Hoa Lư

42

Đại học Thái Bình

19

Đại học Hùng Vương

43

Đại học Thành Đông

20

Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

44

Đại học Thủ đô Hà Nội

21

Đại học Kinh Bắc

45

Đại học Trưng Vương

22

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

46

Đại học Việt Bắc

23

Đại học Kinh tế Quốc dân

47

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

24

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

48

Đại học Điều dưỡng Nam Định

Các trường ĐH Khối D khu vực Miền Trung

STT

Tên Trường

STT

Tên trường

1

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng

30

Đại học Công nghiệp Vinh

2

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

31

Học viện Ngân hàng – Phân viện Phú Yên

3

Đại học Duy Tân

32

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng

4

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

33

Khoa Du lịch – Đại học Huế

5

Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

34

Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam

6

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

35

Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa

7

Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

36

Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi

8

Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

37

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

9

Đại học Xây dựng Miền Trung – Phân hiệu Đà Nẵng

38

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận

10

Đại học Đông Á

39

Phân hiệu Đại học Tài chính – Kế toán tại Thừa Thiên – Huế

12

Đại học Khoa học – Đại học Huế

40

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

13

Đại học Kinh tế – Đại học Huế

41

Đại học Buôn Ma Thuột

14

Đại học Kinh tế Nghệ An

42

Đại học Công nghệ Vạn Xuân

15

Đại học Luật – Đại học Huế

43

Đại học Hà Tĩnh

16

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

44

Đại học Hồng Đức

17

Đại học Nha Trang

45

Đại học Khánh Hòa

18

Đại học Nông lâm – Đại học Huế

46

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

19

Đại học Nông lâm TP. HCM – Phân hiệu tại Gia Lai

47

Đại học Vinh

20

Đại học Phạm Văn Đồng

48

Đại học Xây dựng miền Trung

21

Đại học Phan Châu Trinh

49

Đại học Yersin Đà Lạt

22

Đại học Phan Thiết

50

Đại học Đà Lạt

23

Đại học Phú Xuân

51

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

24

Đại học Phú Yên

52

Đại học Tài chính – Kế toán

25

Đại học Quảng Bình

53

Đại học Tây Nguyên

26

Đại học Quảng Nam

54

Đại học Thái Bình Dương

27

Đại học Quang Trung

55

Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin)

28

Đại học Quy Nhơn

56

Đại học Tôn Đức Thắng – Phân hiệu Nha Trang

29

Đại học Sư phạm – Đại học Huế

   

Các trường ĐH Khối D khu vực Miền Nam

STT

Tên Trường

STT

Tên trường

1

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

17

Đại học Quốc tế Miền Đông

2

Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau

18

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

3

Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang

19

Đại học Tây Đô

4

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận

20

Đại học Thủ Dầu Một

5

Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre

21

Đại học Tiền Giang

6

Đại học An Giang

22

Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau)

7

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

23

Đại học Trà Vinh

8

Đại học Bạc Liêu

24

Đại học Nam Cần Thơ

9

Đại học Bình Dương

25

Đại học Việt – Đức (Cơ sở Bình Dương)

10

Đại học Cần Thơ

26

Đại học Võ Trường Toản

11

Đại học Công nghệ Miền Đông

27

Đại học Xây dựng Miền Tây

12

Đại học Công nghệ Đồng Nai

28

Đại học Đồng Nai

13

Đại học Cửu Long

29

Đại học Đồng Tháp

14

Đại học Lạc Hồng

30

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

15

Đại học Kiên Giang

31

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

16

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

32

Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu)

Nguồn Tổng Hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *