Khối C Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Đào Tạo Khối C

Khối C Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Có Đào Tạo Khối C

Khối C và các tổ hợp môn thi Đại học:

  • Đây là các khối của các trường thiên về khoa học xã hội và nhân văn, báo chí, sư phạm, luật, văn hóa – du lịch… Những ngành học này được nhiều thí sinh lựa chọn bởi cơ hội việc làm sau khi ra trường rất lớn. Một số ngành khối C điển hình như sau: Tâm lý học, Khoa học quản lý, Xã hội học, Triết học, Chính trị học, Công tác xã hội, Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Báo chí, Lưu trữ học, Đông phương học, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hán Nôm, Việt Nam học, Quan hệ công chúng, Giáo dục Tiểu học….
  • Khối C được chia thành 19 khối khác nhau dưới đây là các khối thi đại học mới nhất và tổ hợp môn thi – xét tuyển được phát triển từ khối C.

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KHỐI C

TÊN KHỐI

MÔN THI

Khối C00

Ngữ Văn

Lịch sử

Địa lý

Khối C01

Ngữ văn

Toán Học

Vật lý

Khối C02

Ngữ văn

Toán Học

Hóa học

Khối C03

Ngữ văn

Toán Học

Lịch sử

Khối C04

Ngữ văn

Toán Học

Địa lý

Khối C05

Ngữ văn

Vật lý

Hóa học

Khối C06

Ngữ văn

Vật lý

Sinh học

Khối C07

Ngữ văn

Vật lý

Lịch sử

Khối C08

Ngữ văn,

Hóa học,

Sinh học

Khối C09

Ngữ văn,

Vật lý,

Địa lý

Khối C10

Ngữ văn,

Hóa học,

Lịch sử

Khối C12

Ngữ văn,

Sinh học,

Lịch sử

Khối C13

Ngữ văn,

Sinh học,

Địa lý

Khối C14

Ngữ văn,

Toán Học,

GDCD

Khối C15

Ngữ văn

Toán Học

KHXH

Khối C16

Ngữ văn

Vật lý

GDCD

Khối C17

Ngữ văn

Hóa học

GDCD

Khối C19

Ngữ văn

Lịch sử

GDCD

Khối C20

Ngữ văn

Địa lý

GDCD

Danh sách các ngành khối C

STT

Tên ngành

STT

Tên ngành

1

An toàn thông tin

63

Lịch sử

2

Báo chí

64

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

3

Bảo tàng học

65

Luật

4

Bất động sản

66

Luật kinh tế

5

Bệnh học thủy sản

67

Luật quốc tế

6

Biên phòng

68

Lưu trữ học

7

Chính trị học

69

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

8

Chủ nghĩa xã hội khoa học

70

Marketing

9

Công nghệ chế tạo máy

71

Ngôn ngữ học

10

Công nghệ dệt, may

72

Ngôn ngữ Khmer

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

73

Ngôn ngữ Nhật

12

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

74

Nhân học

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

75

Nhật Bản học

14

Công nghệ sợi, dệt

76

Phát triển nông thôn

15

Công nghệ thông tin

77

Quan hệ công chúng

16

Công nghệ truyền thông

78

Quản lý bệnh viện

17

Công tác thanh thiếu niên

79

Quản lý công

18

Công tác xã hội

80

Quản lý đất đai

19

Địa lý học

81

Quản lý giáo dục

20

Địa lý tự nhiên

82

Quản lý nhà nước

21

Điều dưỡng

83

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

22

Điều tra hình sự

84

Quản lý tài nguyên rừng

23

Đông phương học

85

Quản lý tài nguyên và môi trường

24

Du lịch

86

Quản lý thông tin

25

Giáo dục chính trị

87

Quản lý thủy sản

26

Giáo dục công dân

88

Quản lý văn hoá

27

Giáo dục Đặc biệt

89

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

28

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

90

Quản trị khách sạn

29

Hán Nôm

91

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

30

Hàn Quốc học

92

Quản trị nhân lực

31

Hệ thống thông tin

93

Quản trị văn phòng

32

Hệ thống thông tin quản lý

94

Quốc tế học

33

Kế toán

95

Sinh học

34

Khoa học cây trồng

96

Sư phạm công nghệ

35

Khoa học hàng hải

97

Sư phạm Địa lý

36

Khoa học máy tính

98

Sư phạm Hoá học

37

Khoa học môi trường

99

Sư phạm Lịch sử

38

Khoa học quản lý

100

Sư phạm Ngữ văn

39

Khuyến nông

101

Sư phạm Vật lý

40

Kiến trúc cảnh quan

102

Tâm lý học

41

Kinh doanh nông nghiệp

103

Tâm lý học giáo dục

42

Kinh doanh thương mại

104

Thiết kế đồ họa

43

Kinh doanh xuất bản phẩm

105

Thông tin – thư viện

44

Kinh tế chính trị

106

Thú y

45

Kinh tế nông nghiệp

107

Thương mại điện tử

46

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

108

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

47

Kinh tế vận tải

109

Toán học

48

Kỹ thuật cơ – điện tử

110

Toán ứng dụng

49

Kỹ thuật cơ khí

111

Tôn giáo học

50

Kỹ thuật điện

112

Triết học

51

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

113

Trinh sát an ninh

52

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

114

Trinh sát cảnh sát

53

Kỹ thuật hạt nhân

115

Truyền thông đa phương tiện

54

Kỹ thuật hình sự

116

Truyền thông đại chúng

55

Kỹ thuật máy tính

117

Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

56

Kỹ thuật môi trường

118

Văn hoá học

57

Kỹ thuật nhiệt

119

Văn học

58

Kỹ thuật phần mềm

120

Vật lý học

59

Kỹ thuật tàu thuỷ

121

Việt Nam học

60

Kỹ thuật xây dựng

122

Xã hội học

61

Kỹ thuật y sinh

123

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

62

Lâm nghiệp đô thị

124

Xuất bản

Tổng Hợp Các Trường Đại Học Khối C: Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối C được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:

Các trường ĐH – HV Khối C khu vực Hà Nội

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Đại học Công nghiệp Việt Hung

23

Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

2

Học viện An ninh nhân dân

24

Đại học Lâm nghiệp

3

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

25

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

4

Học viện Biên phòng

26

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

5

Học viện Cảnh sát nhân dân

27

Đại học Luật Hà Nội

6

Học viện Chính sách và Phát triển

28

Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

7

Học viện Ngân hàng

29

Đại học Mở Hà Nội

8

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

30

Đại học Nguyễn Trãi

9

Học viện Phụ nữ Việt Nam

31

Đại học Nội vụ Hà Nội

10

Học viện Quản lý Giáo dục

32

Đại học Phenikaa

11

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

33

Đại học Phương Đông

12

Học viện Tòa án

34

Đại học Sư phạm Hà Nội

13

Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

35

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

14

Đại học Công nghệ Đông Á

36

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

15

Đại học Công nghiệp Hà Nội

37

Đại học Thăng Long

16

Đại học Công Đoàn

38

Đại học Thành Đô

17

Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội

39

Đại học Thủ đô Hà Nội

18

Đại học Hòa Bình

40

Đại học Văn hóa Hà Nội

19

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN

41

Đại học Y tế Công cộng

20

Đại học Kiểm sát Hà Nội

42

Đại học Đại Nam

21

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

43

Đại học Đông Đô

22

Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

   

Các trường ĐH – HV Khối C khu vực TP. HCM

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Đại học Văn Hiến

12

Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM

2

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam)

13

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

3

Đại học An ninh Nhân dân

14

Đại học Nguyễn Tất Thành

4

Đại học Cảnh sát nhân dân

15

Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)

5

Đại học Công nghệ Sài Gòn

16

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

6

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

17

Đại học Quốc tế Sài Gòn

7

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

18

Đại học Sài Gòn

8

Đại học Gia Định

19

Đại học Sư phạm TP. HCM

9

Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

20

Đại học Tôn Đức Thắng

10

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM

21

Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

11

Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

22

Đại học Văn Lang

Các trường ĐH Khối B khu vực Miền Bắc

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

12

Trường Đại học Hạ Long

2

Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

13

Trường Đại học Hải Dương

3

Trường Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên

14

Trường Đại học Hải Phòng

4

Trường Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai

15

Trường Đại học Hòa Bình

5

Trường Đại học Chu Văn An

16

Trường Đại học Hoa Lư

6

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

17

Trường Đại học Hùng Vương

7

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị

18

Trường Đại học Kinh Bắc

8

Trường Đại học Dân lập Đông Đô

19

Trường Đại học Nguyễn Trãi

9

Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

20

Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên

10

Trường Đại học Sao Đỏ

21

Trường Đại học Tân Trào

11

Trường Đại học Thành Đô

22

Trường Đại học Thành Tây

Các trường ĐH Khối C khu vực Miền Trung

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Khoa Du lịch – Đại học Huế

15

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

2

Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế

16

Trường Đại học Đà Lạt

3

Trường Đại học Luật – Đại học Huế

17

Trường Đại học Đông Á

4

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế

18

Trường Đại học Duy Tân

5

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

19

Trường Đại học Hà Tĩnh

6

Trường Đại học Huế phân hiệu tại Quảng Trị 

20

Trường Đại học Hồng Đức

7

Trường Đại học Quảng Bình

21

Trường Đại học Quảng Nam

8

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng – Đại học Đà Nẵng

22

Trường Đại học Khánh Hòa

9

Trường Đại học Đà Nẵng phân hiệu tại Kon Tum

23

Trường Đại học Phan Châu Trinh

10

Trường Đai học Phạm Văn Đồng

24

Trường Đại học Phan Thiết

11

Trường Đại học Tây Nguyên

25

Trường Đại học Phú Xuân

12

Trường Đại học Thái Bình Dương

26

Trường Đại học Phú Yên

13

Trường Đại học Quy Nhơn

27

Trường Đại học Quang Trung

14

Trường Đại học Vinh

28

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Các trường ĐH Khối C khu vực Miền Nam

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 

11

Trường Đại học An Giang

2

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

12

Trường Đại học Bạc Liêu

3

Trường Đại học Bình Dương

13

Trường Đại học Cần Thơ

4

Trường Đại học Đồng Nai

14

Trường Đại học Cửu Long

5

Trường Đại học Lạc Hồng

15

Trường Đại học Đồng Tháp

6

Trường Đại học Thủ Dầu Một

16

Trường Đại học Nam Cần Thơ

7

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

17

Trường Đại học Tây Đô

8

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

18

Trường Đại học Tiền Giang

9

Trường Đại học Trà Vinh

19

Trường Đại học Võ Trường Toản

10

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *