Khối D Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Có Đào Tạo Khối D
Khối D và các tổ hợp môn thi Đại học:
- Là khối được chia thành 79 khối và môn thi xét tuyển, đây là khối được chia thành nhiều tổ hợp môn thi nhất trong tất cả các khối hiện nay, khối D có các chuyên ngành như: quản trị kinh doanh, Kinh tế – Tài chính, Công nghệ thông tin… Dưới đây là bằng danh sách các khối thi và môn thi của khối D.
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KHỐI D
Tên khối |
Môn thi |
Tên khối |
Môn thi |
Khối D01 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
Khối D52 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D02 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga |
Khối D54 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D03 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp |
Khối D55 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
Khối D04 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung |
Khối D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
Khối D05 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức |
Khối D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
Khối D06 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật |
Khối D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
Khối D07 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
Khối D08 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
Khối D09 |
Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D66 |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D10 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
Khối D68 |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D11 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối D69 |
Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D70 |
Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D72 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D73 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối D74 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D16 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D75 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D17 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D76 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D18 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D77 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D19 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D78 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Khối D20 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Trung |
Khối D79 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D21 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Đức |
Khối D80 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nga |
Khối D22 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Nga |
Khối D81 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật |
Khối D23 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối D82 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D24 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp |
Khối D83 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung |
Khối D25 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Trung |
Khối D84 |
Toán học, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D26 |
Toán học, Vật lý, Tiếng Đức |
Khối D85 |
Toán học, GDCD, Tiếng Đức |
Khối D27 |
Toán học, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D86 |
Toán học, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D28 |
Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật |
Khối D87 |
Toán học, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D29 |
Toán học , Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D88 |
Toán học, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D30 |
Toán học, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối D90 |
Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D31 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Đức |
Khối D91 |
Toán học, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D32 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Nga |
Khối D92 |
Toán học, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D33 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật |
Khối D93 |
Toán học, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D34 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp |
Khối D94 |
Toán học, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D35 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Trung |
Khối D95 |
Toán học, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D41 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D96 |
Toán học, KHXH , Anh |
Khối D42 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D97 |
Toán học, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D43 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D98 |
Toán học, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D44 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D99 |
Toán học, KHXH, Tiếng Nga |
Khối D45 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
Danh sách các ngành khối D
STT |
Tên ngành |
STT |
Tên ngành |
1 |
An toàn Thông tin |
108 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 |
Bản đồ học |
109 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
3 |
Báo chí |
110 |
Kỹ thuật y sinh |
4 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
111 |
Lâm nghiệp (Lâm học) |
5 |
Bảo hiểm |
112 |
Lâm nghiệp đô thị |
6 |
Bảo hộ lao động |
113 |
Lịch sử |
7 |
Bảo vệ thực vật |
114 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
8 |
Bất động sản |
115 |
Luật |
9 |
Bệnh học thủy sản |
116 |
Luật kinh tế |
10 |
Chăn nuôi |
117 |
Luật quốc tế |
11 |
Chính trị học |
118 |
Lưu trữ học |
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
119 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
120 |
Marketing |
14 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
121 |
Ngôn ngữ Ả rập |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
122 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
Công nghệ dệt, may |
123 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
124 |
Ngôn ngữ Đức |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
125 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
19 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
126 |
Ngôn ngữ học |
20 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
127 |
Ngôn ngữ Khmer |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
128 |
Ngôn ngữ Nga |
22 |
Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
129 |
Ngôn ngữ Nhật |
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
130 |
Ngôn ngữ Pháp |
24 |
Công nghệ sinh học |
131 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
25 |
Công nghệ sợi, dệt |
132 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26 |
Công nghệ thông tin |
133 |
Nhân học |
27 |
Công nghệ truyền thông |
134 |
Nhật Bản học |
28 |
Công tác thanh thiếu niên |
135 |
Nông học |
29 |
Công tác xã hội |
136 |
Nuôi trồng thủy sản |
30 |
Địa lý học |
137 |
Phát triển nông thôn |
31 |
Địa lý tự nhiên |
138 |
Quan hệ công chúng |
32 |
Điều dưỡng |
139 |
Quan hệ lao động |
33 |
Dinh dưỡng |
140 |
Quan hệ quốc tế |
34 |
Đô thị học |
141 |
Quản lý công |
35 |
Đông Nam Á học |
142 |
Quản lý công nghiệp |
36 |
Đông phương học |
143 |
Quản lý đất đai |
37 |
Du lịch |
144 |
Quản lý dự án |
38 |
Dược học |
145 |
Quản lý giáo dục |
39 |
Giáo dục Chính trị |
146 |
Quản lý hoạt động bay |
40 |
Giáo dục Công dân |
147 |
Quản lý nhà nước |
41 |
Giáo dục Đặc biệt |
148 |
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
42 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
149 |
Quản lý tài nguyên rừng |
43 |
Giáo dục Tiểu học |
150 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
44 |
Hải dương học |
151 |
Quản lý thể dục thể thao |
45 |
Hán Nôm |
152 |
Quản lý thông tin |
46 |
Hàn Quốc học |
153 |
Quản lý thủy sản |
47 |
Hệ thống thông tin |
154 |
Quản lý văn hoá |
48 |
Hệ thống thông tin quản lý |
155 |
Quản lý xây dựng |
49 |
Hộ sinh |
156 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
Hoá dược |
157 |
Quản trị khách sạn |
51 |
Hóa học |
158 |
Quản trị kinh doanh |
52 |
Kế toán |
159 |
Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
53 |
Khai thác thuỷ sản |
160 |
Quản trị nhân lực |
54 |
Khai thác vận tải |
161 |
Quản trị văn phòng |
55 |
Khí tượng và khí hậu học |
162 |
Quốc tế học |
56 |
Khoa học cây trồng |
163 |
Sinh học |
57 |
Khoa học đất |
164 |
Sư phạm công nghệ |
58 |
Khoa học hàng hải |
165 |
Sư phạm Địa lý |
59 |
Khoa học máy tính |
166 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
Khoa học môi trường |
167 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
61 |
Khoa học quản lý |
168 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
62 |
Khoa học tính toán |
169 |
Sư phạm Lịch sử |
63 |
Khoa học vật liệu |
170 |
Sư phạm Ngữ văn |
64 |
Khuyến nông |
171 |
Sư phạm Sinh học |
65 |
Kiểm toán |
172 |
Sư phạm Tiếng Anh |
66 |
Kiến trúc cảnh quan |
173 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
67 |
Kinh doanh nông nghiệp |
174 |
Sư phạm Tiếng Nga |
68 |
Kinh doanh quốc tế |
175 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
69 |
Kinh doanh thương mại |
176 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
70 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
177 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
71 |
Kinh tế chính trị |
178 |
Sư phạm Tin học |
72 |
Kinh tế công nghiệp |
179 |
Sư phạm Toán học |
73 |
Kinh tế đầu tư |
180 |
Sư phạm Vật lý |
74 |
Kinh tế nông nghiệp |
181 |
Tài chính – Ngân hàng |
75 |
Kinh tế phát triển |
182 |
Tâm lý học |
76 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
183 |
Tâm lý học giáo dục |
77 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
184 |
Thiết kế công nghiệp |
78 |
Kinh tế vận tải |
185 |
Thiết kế đồ họa |
79 |
Kinh tế xây dựng |
186 |
Thiết kế nội thất |
80 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
187 |
Thiết kế thời trang |
81 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
188 |
Thống kê |
82 |
Kỹ thuật cơ khí |
189 |
Thống kê Kinh tế |
83 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
190 |
Thông tin – thư viện |
84 |
Kỹ thuật công nghiệp |
191 |
Thú y |
85 |
Kỹ thuật địa chất |
192 |
Thương mại điện tử |
86 |
Kỹ thuật điện |
193 |
Thủy văn học |
87 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
194 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
88 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
195 |
Toán học |
89 |
Kỹ thuật hàng không |
196 |
Toán kinh tế |
90 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
197 |
Toán ứng dụng |
91 |
Kỹ thuật hình sự |
198 |
Tôn giáo học |
92 |
Kỹ thuật hóa học |
199 |
Triết học |
93 |
Kỹ thuật in |
200 |
Trinh sát an ninh |
94 |
Kỹ thuật máy tính |
201 |
Trinh sát cảnh sát |
95 |
Kỹ thuật mỏ |
202 |
Truyền thông đa phương tiện |
96 |
Kỹ thuật môi trường |
203 |
Truyền thông đại chúng |
97 |
Kỹ thuật nhiệt |
204 |
Truyền thông quốc tế |
98 |
Kỹ thuật phần mềm |
205 |
Văn hoá học |
99 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
206 |
Văn học |
100 |
Kỹ thuật sinh học |
207 |
Vật lý học |
101 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
208 |
Vật lý kỹ thuật |
102 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
209 |
Việt Nam học |
103 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
210 |
Xã hội học |
104 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
211 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
105 |
Kỹ thuật vật liệu |
212 |
Xuất bản |
106 |
Kỹ thuật xây dựng |
213 |
Y đa khoa |
107 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
214 |
Y tế công cộng |
Tổng Hợp Các Trường Đại Học Khối D: Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối D được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:
Các trường ĐH – HV Khối D khu vực Hà Nội
STT |
Tên Trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
33 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN |
2 |
Học viện An ninh nhân dân |
34 |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
3 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
35 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
4 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
36 |
Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
37 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) |
6 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
38 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
7 |
Học viện Khoa học Quân sự |
39 |
Đại học Lâm nghiệp |
8 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) |
40 |
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) |
9 |
Học viện Ngân hàng |
41 |
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
10 |
Học viện Ngoại giao Việt Nam |
42 |
Đại học Luật Hà Nội |
11 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
43 |
Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội) |
12 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
44 |
Đại học Mở Hà Nội |
13 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
45 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
14 |
Học viện Tài chính |
46 |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) |
15 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
47 |
Đại học Nguyễn Trãi |
16 |
Học viện Tòa án |
48 |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
17 |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
49 |
Đại học Phenikaa |
18 |
Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
50 |
Đại học Phương Đông |
19 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
51 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
20 |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
52 |
Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
21 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) |
53 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
22 |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
54 |
Đại học Thăng Long |
23 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
55 |
Đại học Thành Đô |
24 |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
56 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
25 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
57 |
Đại học Thương mại |
26 |
Đại học Công Đoàn |
58 |
Đại học Thủy Lợi |
27 |
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
59 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
28 |
Đại học Giao thông Vận tải |
60 |
Đại học Xây dựng |
29 |
Đại học Hà Nội |
61 |
Đại học Y tế Công cộng |
30 |
Đại học Hòa Bình |
62 |
Đại học Đại Nam |
31 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
63 |
Đại học Điện lực |
32 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
64 |
Đại học Đông Đô |
Các trường ĐH – HV Khối D khu vực TP. HCM
STT |
Tên Trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Văn Hiến |
25 |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM |
2 |
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
26 |
Đại học Kinh tế TP. HCM |
3 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) |
27 |
Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM |
4 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
28 |
Đại học Luật TP.HCM |
5 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam) |
29 |
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam) |
30 |
Đại học Ngân hàng TP. HCM |
7 |
Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM |
31 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
8 |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) |
32 |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) |
9 |
Đại học An ninh Nhân dân |
33 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
10 |
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM |
34 |
Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) |
11 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
35 |
Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
36 |
Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM |
13 |
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
37 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
14 |
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM |
38 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
15 |
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
39 |
Đại học Sài Gòn |
16 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
40 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
17 |
Đại học FPT Hồ Chí Minh |
41 |
Đại học Sư phạm TP. HCM |
18 |
Đại học Gia Định |
42 |
Đại học Tài chính – Marketing |
19 |
Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
43 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
20 |
Đại học Hoa Sen |
44 |
Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 |
21 |
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh |
45 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
22 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh |
46 |
Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh |
23 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM |
47 |
Đại học Văn Lang |
24 |
Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
48 |
Đại học FPT |
Các trường ĐH Khối D khu vực Miền Bắc
STT |
Tên Trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) |
25 |
Đại học Lâm nghiệp |
2 |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
26 |
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
3 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
27 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên |
4 |
Trường Sĩ quan Chính trị |
28 |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) |
5 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) |
29 |
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên |
6 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) |
30 |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
7 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
31 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
8 |
Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh) |
32 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà |
9 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
33 |
Đại học Sao Đỏ |
10 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
34 |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
11 |
Đại học Dân lập Lương Thế Vinh |
35 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
12 |
Đại học Giao thông Vận tải |
36 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương) |
13 |
Đại học Hạ Long |
37 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
14 |
Đại học Hải Dương |
38 |
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
15 |
Đại học Hải Phòng |
39 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
16 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
40 |
Đại học Tân Trào |
17 |
Đại học Hòa Bình |
41 |
Đại học Tây Bắc |
18 |
Đại học Hoa Lư |
42 |
Đại học Thái Bình |
19 |
Đại học Hùng Vương |
43 |
Đại học Thành Đông |
20 |
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
44 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
21 |
Đại học Kinh Bắc |
45 |
Đại học Trưng Vương |
22 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
46 |
Đại học Việt Bắc |
23 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
47 |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
24 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên |
48 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Các trường ĐH Khối D khu vực Miền Trung
STT |
Tên Trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
30 |
Đại học Công nghiệp Vinh |
2 |
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng |
31 |
Học viện Ngân hàng – Phân viện Phú Yên |
3 |
Đại học Duy Tân |
32 |
Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng |
4 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
33 |
Khoa Du lịch – Đại học Huế |
5 |
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng |
34 |
Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam |
6 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
35 |
Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
7 |
Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
36 |
Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi |
8 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
37 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
9 |
Đại học Xây dựng Miền Trung – Phân hiệu Đà Nẵng |
38 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
10 |
Đại học Đông Á |
39 |
Phân hiệu Đại học Tài chính – Kế toán tại Thừa Thiên – Huế |
12 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
40 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
13 |
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
41 |
Đại học Buôn Ma Thuột |
14 |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
42 |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
15 |
Đại học Luật – Đại học Huế |
43 |
Đại học Hà Tĩnh |
16 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
44 |
Đại học Hồng Đức |
17 |
Đại học Nha Trang |
45 |
Đại học Khánh Hòa |
18 |
Đại học Nông lâm – Đại học Huế |
46 |
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
19 |
Đại học Nông lâm TP. HCM – Phân hiệu tại Gia Lai |
47 |
Đại học Vinh |
20 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
48 |
Đại học Xây dựng miền Trung |
21 |
Đại học Phan Châu Trinh |
49 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
22 |
Đại học Phan Thiết |
50 |
Đại học Đà Lạt |
23 |
Đại học Phú Xuân |
51 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
24 |
Đại học Phú Yên |
52 |
Đại học Tài chính – Kế toán |
25 |
Đại học Quảng Bình |
53 |
Đại học Tây Nguyên |
26 |
Đại học Quảng Nam |
54 |
Đại học Thái Bình Dương |
27 |
Đại học Quang Trung |
55 |
Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin) |
28 |
Đại học Quy Nhơn |
56 |
Đại học Tôn Đức Thắng – Phân hiệu Nha Trang |
29 |
Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
Các trường ĐH Khối D khu vực Miền Nam
STT |
Tên Trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
17 |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
2 |
Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau |
18 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
3 |
Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang |
19 |
Đại học Tây Đô |
4 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
20 |
Đại học Thủ Dầu Một |
5 |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre |
21 |
Đại học Tiền Giang |
6 |
Đại học An Giang |
22 |
Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau) |
7 |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
23 |
Đại học Trà Vinh |
8 |
Đại học Bạc Liêu |
24 |
Đại học Nam Cần Thơ |
9 |
Đại học Bình Dương |
25 |
Đại học Việt – Đức (Cơ sở Bình Dương) |
10 |
Đại học Cần Thơ |
26 |
Đại học Võ Trường Toản |
11 |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
27 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
12 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
28 |
Đại học Đồng Nai |
13 |
Đại học Cửu Long |
29 |
Đại học Đồng Tháp |
14 |
Đại học Lạc Hồng |
30 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
15 |
Đại học Kiên Giang |
31 |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
16 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
32 |
Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) |
Nguồn Tổng Hợp