TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
MÃ TRƯỜNG: IUH
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
- Phương thức xét tuyển:
- TẠI TRỤ SỞ CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH: Sử dụng 04 phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo đề án của Trường: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi; Học sinh trường chuyên, lớp chuyên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2023. Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21.00 điểm; Đối với học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm. Riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.00 điểm.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm. Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi.
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023.
- TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI:
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như Trụ sở chính Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
- Nhóm ngành/ Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/ Ngành tại Trụ sở Chính Thành phố Hồ Chí Minh
STT |
TÊN NGÀNH/ NHÓM NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|
ĐẠI TRÀ |
HỆ CLC |
|||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo |
7510301 |
7510301C |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
7510303 |
7510303C |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng. |
7510302 |
7510302C |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
7480108C |
A00, A01, C01, D90 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
7510201C |
A00, A01, C01, D90 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
7510203C |
A00, A01, C01, D90 |
7 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7510202C |
A00, A01, C01, D90 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
7510205C |
A00, A01, C01, D90 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
7510206C |
A00, A01, C01, D90 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
A00, A01, C01, D90 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
A00, A01, C01, D90 |
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
|
A00, C01, D01, D90 |
13 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
A00, C01, D01, D90 |
14 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành QL đô thị thông minh và bền vững; Khoa học dữ liệu. |
7480201 |
|
A00, A01, D01, D90 |
15 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; |
|
7480201C |
A00, A01, D01, D90 |
16 |
Công nghệ Hóa học gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học ; Kỹ thuật hóa phân tích. |
7510401 |
7510401C |
A00, B00, D07, C02 |
17 |
Dược học |
7720201 |
|
A00, B00, D07, C08 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101C |
A00, B00, D07, D90 |
19 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720497 |
|
A00, B00, D07, D90 |
20 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
|
A00, B00, D07, D90 |
21 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ. |
7420201 |
7420201C |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
23 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
7850101 |
|
B00, C02, D90, D96 |
24 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
Kiểm toán |
7340302 |
7340302C |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) |
|
7340301Q |
A00, A01, D01, D96 |
27 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
7340302Q |
A00, A01, D01, D96 |
28 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
29 |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
7340101 |
7340101C |
A01, C01, D01, D96 |
30 |
Marketing |
7340115 |
7340115C |
A01, C01, D01, D96 |
31 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103 |
|
A01, C01, D01, D96 |
32 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
7340120C |
A01, C01, D01, D96 |
33 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
A01, C01, D01, D90 |
34 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
|
D01, D14, D15, D96 |
35 |
Luật kinh tế |
7380107 |
7380107C |
A00, C00, D01, D96 |
36 |
Luật quốc tế |
7380108 |
7380108C |
A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2+2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) |
||||
37 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101K |
A01, C01, D01, D96 |
38 |
Marketing |
|
7340115K |
A01, C01, D01, D96 |
39 |
Kế toán |
|
7340301K |
A00, A01, D01, D96 |
40 |
Tài chính ngân hàng |
|
7340201K |
A00, A01, D01, D96 |
41 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101K |
B00, C02, D90, D96 |
42 |
Ngôn ngữ anh |
|
7220201K |
D01, D14, D15, D96 |
43 |
Khoa học máy tính |
|
7480101K |
A00, A01, D01, D90 |
44 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340120K |
A01, C01, D01, D96 |
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D90 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D90 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D90 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, C01, D01, D96 |
– Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;
– Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
- Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
KHỐI |
TỔ HỢP |
KHỐI |
TỔ HỢP |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
A01 |
Toán, Tiếng anh, Vật lý |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D14 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D01 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D07 |
Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
D90 |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
C00 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
D96 |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
- Thông tin liên hệ
TRỤ SỞ CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 3895 5858; (028) 3985 1932; (028) 3985 1917
Email: tuyensinh@iuh.edu.vn; Website: www.tuyensinh.iuh.edu.vn
PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI: Số 938 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại: (0255) 625 0075; (0255) 222 2135; 0916 222 135
Trích Nguồn: https://tuyensinh.iuh.edu.vn/