Khối A Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Đào Tạo Khối A

Khối A Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Khối A

Tổ hợp môn khối A – Qua đó giúp bạn nắm bắt được các ngành khối A đang hot và các trường đại học khôi A tốt nhất hiện nay, định hướng nghề nghiệp sau này tốt nhất.

Khối A là khối thi bao gồm các chuyên ngành về kỹ thuật, giáo dục, công nghệ cũng như bách khoa… là một trong các khối thi được các trường đại học lựa chọn để xét tuyển thí sinh nhiều nhất.

Kể từ năm 2017, Bộ GD & ĐT đã phát triển thêm một số tổ hợp môn từ khối A truyền thống (Toán, Lý, Hóa). Dưới đây là bài viết chi tiết về các môn, các trường đại học cũng như các ngành khối A mới nhất, chính xác nhất cho các sĩ tử.

Khối A Gồm Những Môn Nào?

– Khối A gồm 3 môn truyền thống là Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tuy nhiên, trong vài năm trở lại đây. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phân chia khối A thành nhiều tổ hợp môn cùng với các khối thi đại học. Theo đó, khối A gồm 18 tổ hợp được phân chia dựa theo 11 môn như dưới đây:

Các Môn Thi Trong Khối A:

– Các môn thi được chuyên trang thông tin tuyển sinh toàn quốc sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn, từ tổ hợp A00 tới A18 như sau: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Ngữ văn.

Các Tổ Hợp Môn Khối A:

– Với 11 môn thi khác nhau, phân chia thành 18 tổ hợp môn (gồm 3 môn thi khác nhau). Dưới đây là các tổ hợp môn khối A mới nhất:

– Khối A00: (Toán, Vật lí, Hóa học).

– Khối A01: (Toán, Vật lí, Tiếng Anh).

– Khối A02: (Toán, Vật lí, Sinh học).

– Khối A03: (Toán, Vật lí, Lịch sử).

– Khối A04: (Toán, Vật lí, Địa lý).

– Khối A05: (Toán, Hóa học, Lịch sử).

– Khối A06: (Toán, Hóa học, Địa lý).

– Khối A07: (Toán, Lịch sử, Địa lý).

– Khối A08: (Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân).

– Khối A09: (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân).

– Khối A10: (Toán, Lý, Giáo dục công dân).

– Khối A11: (Toán, Hóa, Giáo dục công dân).

– Khối A12: (Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội).

– Khối A14: (Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý).

– Khối A15: (Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân).

– Khối A16: (Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn).

– Khối A17: (Toán, Vật lý, Khoa học xã hội).

– Khối A18: (Toán, Hoá học, Khoa học xã hội).

Khối A Gồm Những Ngành Nào? Có thể bạn đã biết, khối A là khối thi được các trường đại học cũng như thí sinh chọn để tuyển sinh và xét tuyển nhiều nhất. Qua đó, các ngành khối A cũng nhiều không kém. Dưới đây là danh sách các ngành khối A đã được tổng hợp lại để giúp các bạn học sinh dễ dàng theo dõi.

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

C210402

Thiết kế công nghiệp

D440221

Khí tượng học

C510102

CN KT công trình xây dựng

D440224

Thủy văn

C140202

Giáo dục Tiểu học

D480299

An toàn Thông tin

C140209

Sư phạm Toán học

D460112

Toán ứng dụng

C140211

Sư phạm Vật lí

D480103

Kỹ thuật phần mềm (mới)

C140212

Sư phạm Hóa học

D440201

Địa chất học

C140214

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp

D460101

Toán học

C140215

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp

D440112

Hóa học

C140216

Sư phạm Kinh tế gia đình

D440301

Khoa học môi trường

C140219

Sư phạm Địa lí

D480103

KT phần mềm

C510406

CN KT môi trường

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

C515902

CN KT trắc địa

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

C850103

Quản lý đất đai

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

C510102

CN KT công trình xây dựng

D520301

Kỹ thuật hóa học

C515901

CN KT địa chất

D520115

Kĩ thuật nhiệt

C480202

Tin học ứng dụng

D580208

KT xây dựng

C340406

Quản trị văn phòng

D520216

KT điều khiển và tự động hoá

C510201

CN KT cơ khí

D520122

KT tàu thủy

C510203

CN KT cơ – điện tử

D520103

KT Cơ khí

C510301

CN KT điện, điện tử

D510205

CN kỹ thuật ô tô

C510303

CN kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

D510202

CN chế tạo máy

C480201

CN Thông tin

D540110

Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm

C510301

CN KT điện-điện tử

D510406

CN kỹ thuật môi trường

C510201

CN KT cơ khí

D580302

Quản lý xây dựng

C510401

CN KT hóa học

D580201

KT công trình xây dựng

C540102

CN thực phẩm

D580205

KT xây dựng công trình giao thông

C540105

CN chế biến thủy sản

D520201

KT điện, điện tử

C420201

CN sinh học

D520207

KT điện tử, truyền thông

C510406

CN KT môi trường

D580201

KT công trình xây dựng

C540204

Công nghệ may

D520114

KT cơ – điện tử

C220113

Việt nam học (chuyên ngành du lịch)

D520103

Kĩ thuật cơ khí

C510206

CN kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh)

D520320

Kỹ thuật môi trường

C510402

CN vật liệu (Polymer và composite)

D580301

Kinh tế xây dựng

C510103

CN kĩ thuật xây dựng

D520216

KT điều khiển và tự động hóa

C540206

CN da giày

D510602

KT Hệ thống Công nghiệp

C840107

Điều khiển tàu biển

D510105

CN kĩ thuật vật liệu xây dựng

C840108

Vận hành khai thác máy tàu thủy

D510601

Quản lí công nghiệp

C510205

CN kỹ thuật ô tô

D520309

KT vật liệu

C840101

Khai thác vận tải

D540201

KT Dệt

C900107

Dược – NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

D520115

KT nhiệt

C510505

Bảo dưỡng công nghiệp

D520501

KT địa chất

D110104

Cấp thoát nước

D520604

KT dầu khí

D140114

Quản lý giáo dục

D520122

KT tàu thuỷ

D140202

Giáo dục Tiểu học

D520401

Vật lí kĩ thuật

D140205

Giáo dục Chính trị

D580203

KT công trình biển

D140209

Sư phạm Toán học

D580211

Kĩ thuật cơ sở hạ tầng

D140211

Sư phạm Vật lý

D580202

KT công trình thủy

D140212

Sư phạm Hóa học

D520212

KT y sinh

D140219

Sư phạm Địa lý

D510605

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D520402

Kĩ thuật hạt nhân

D220214

Đông Nam Á học

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D340201

Tài chính – Ngân hàng

D520503

KT trắc địa – bản đồ

D340409

Quản trị CN truyền thông (mới)

D510302

CN KT điện tử, truyền thông

D310101

Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí

D510203

CN KT cơ điện tử

D310106

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

D510301

CN kĩ thuật điện, điện tử

D340199

Thương mại điện tử

D620105

Chăn nuôi

D380107

Luật kinh tế

D640101

Thú y

D340122

Thương mại điện tử

D620109

Nông học (mới)

D340405

Hệ thống thông tin quản lí

D620112

Bảo vệ thực vật

D380101

Ngành Luật

D620201

Lâm nghiệp

D310501

Bản đồ học

D620301

Nuôi trồng thuỷ sản

D340404

Quản trị nhân lực

D850101

Quản lí tài nguyên và môi trường

D340115

Marketing

D620113

CN rau hoa quả và cảnh quan

D340116

Bất động sản

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

D340120

Kinh doanh quốc tế

D620109

Nông học

D340201

Tài chính-Ngân hàng

D620201

Lâm nghiệp

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

D640101

Thú y

D340202

Bảo hiểm (mới)

D620116

Phát triển nông thôn

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D620109

Nông học

D340107

Quản trị khách sạn

D620301

Nuôi trồng thủy sản

D340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D760101

Công tác xã hội

D310206

Quan hệ quốc tế

D860102

Điều tra trinh sát

D310101

Kinh tế

D860104

Điều tra hình sự

D310401

Tâm lí học

D860106

Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự

D340121

Kinh doanh thương mại

D860108

Kỹ thuật hình sự

D340408

Quan hệ lao động

D860111

Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân

D310301

Xã hội học

D860112

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh

D340101

Quản trị kinh doanh

D840101

Khai thác vận tải

D340201

Tài chính – Ngân hàng

D840106

Khoa học hàng hải

D340301

Kế toán

D850102

KT tài nguyên thiên nhiên

D480101

Khoa học máy tính

D850103

Quản lí đất đai

D460201

Thống kê

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

D440228

Hải dương học

D850201

Bảo hộ lao động

D440102

Vật lí học

 

 

Tổng Hợp Các Trường Đại Học Khối A

Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối A được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:

Các Trường Đại Học Khối A Ở Hà Nội

STT

Tên Trường

STT

Tên Trường

1

Học viện KT Quân sự.

32

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

2

Đại học Trần Quốc Tuấn.

33

Học viện Phụ nữ Việt Nam.

3

Học viện Khoa học Quân sự.

34

Đại học Thương mại.

4

Học viện Hậu cần.

35

Học viện Ngân hàng.

5

Trường Sĩ quan Pháo Binh.

36

Đại học Công đoàn.

6

Trường Sĩ Quan Phòng Hóa.

37

Đại học Thủy lợi.

7

Học viện KT Mật mã.

38

Đại học Mỏ địa chất.

8

Học viện Phòng không – Không quân.

39

Học viện Chính sách và Phát triển.

9

Học viện An ninh Nhân dân.

40

Học viện Tài chính.

10

Học viện Cảnh sát Nhân dân.

41

Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội.

11

Đại học Phòng cháy chữa cháy.

42

Học viện Ngoại giao.

12

Học viện Nông nghiệp.

43

Đại học CN Dệt may Hà Nội.

13

Đại học Lâm nghiệp.

44

Đại học Công nghiệp Việt Hung.

14

Đại học Giao thông vận tải.

45

Đại học Kiểm sát Hà Nội.

15

Đại học Kinh tế Quốc dân.

46

Đại học Kiến trúc.

16

Đại học Công nghiệp Hà Nội.

47

Đại học Luật Hà Nội.

17

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

48

Đại học Ngoại thương.

18

Đại học Sư phạm Hà Nội 2.

49

Đại học Sư phạm Hà Nội.

19

Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội.

50

Đại học Thủ đô Hà Nội.

20

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nọi.

51

Đại học Đông Đô.

21

Viện đại học Mở Hà Nội.

52

Đại học Phương Đông.

22

Đại học Bách khoa Hà Nội.

53

Đại học Thăng Long.

23

Đại học Xây dựng.

54

Đại học Đại Nam.

24

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội.

55

Đại học Hòa Bình.

25

Đại học Điện lực.

56

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

26

Đại học CN Giao thông Vận tải.

57

Đại học Nguyễn Trãi.

27

Học viện Quản lý Giáo dục.

58

Đại học Quốc tế Bắc Hà.

28

Đại học Nội vụ.

59

Đại học Thành Tây.

29

Đại học FPT.

60

Đại học Thành Đô.

30

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội.

61

Đại học CN và Quản lý Hữu Nghị.

31

Đại học CN – ĐHQG Hà Nội.

 

 

Các Trường Đại Học Khối A Ở TP. HCM

STT

Tên Trường

STT

Tên Trường

1

ĐH Bách Khoa.

21

ĐH Giao thông vận tải.

2

ĐH Nông lâm TP.HCM.

22

ĐH Hoa Sen.

3

ĐH Khoa học Tự nhiên.

23

ĐH Giao thông vận tải TP.HCM.

4

ĐH Sài Gòn.

24

ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM.

5

ĐH Quốc tế.

25

ĐH Kiến trúc TP.HCM.

6

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM.

26

ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM.

7

ĐH CN Thông tin.

27

ĐH Kinh tế TP.HCM.

8

ĐH Sư phạm TP.HCM.

28

ĐH Nguyễn Tất Thành.

9

ĐH Kinh tế – Luật.

29

ĐH Lao động Xã hội.

10

ĐH Tài chính – Marketing.

30

ĐH Quốc tế Hồng Bàng.

11

Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM.

31

ĐH Luật TP. HCM.

12

ĐH Tài nguyên và Môi trường.

32

ĐH Quốc tế Sài Gòn.

13

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

33

ĐH Mở TP.HCM.

14

ĐH Tôn Đức Thắng.

34

ĐH Văn Hiến.

15

ĐH Hàng không Việt Nam.

35

ĐH Mỹ thuật TP.HCM.

16

ĐH Công nghệ Sài Gòn.

36

ĐHVăn Lang.

17

ĐH Công nghiệp TP.HCM.

37

ĐH Ngân hàng TP.HCM.

18

ĐH CN TP.HCM.

38

ĐH Việt – Đức.

19

ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM.

39

ĐH Ngoại thương

20

ĐH CNTT Gia Định.

 

 

Các Trường Đại Học Khối A Ở Miền Bắc

STT

Tên Trường

STT

Tên Trường

1

ĐH Dân lập Hải Phòng.

19

Đại học Thành Đông.

2

ĐH Sư phạm – Đại học Thái Nguyên.

20

Đại học Hùng Vương.

3

ĐH Nông lâm Bắc Giang.

21

Đại học Sao Đỏ.

4

Y dược – Đại học Thái Nguyên.

22

Đại học Tân Trào.

5

ĐH Hải Phòng.

23

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.

6

Dân lập Lương Thế Vinh.

24

Đại học Y dược Hải Phòng.

7

Công nghiệp Việt Trì.

25

Đại học Hải Dương.

8

ĐH Đại Nam.

26

Đại học Kinh Bắc.

9

Nông lâm Thái Nguyên.

27

Đại học Hạ Long.

10

ĐH Thái Bình.

28

Đại học Trưng Vương.

11

ĐH CNTT và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên.

29

Đại học Tây Bắc.

12

ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh.

30

Đại học Hoa Lư.

13

ĐH Khoa học – Đại học Thái Nguyên.

31

Đại học Chu Văn An.

14

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai.

32

Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên.

15

Sư phạm KT Hưng Yên.

33

Đại học Công nghệ Đông Á.

16

ĐH Hàng hải.

34

Đại hoc Tân Trào.

17

Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.

35

Đại học Việt Bắc.

18

Đại học Hồng Đức.

 

 

Các Trường Đại Học Khối A Ở Miền Trung

STT

Tên Trường

STT

Tên Trường

1

Đại học Sư phạm KT Vinh.

20

Đại học Buôn Ma Thuột.

2

Đại học Khánh Hòa.

21

Phân hiệu Đại học Huế tại tỉnh Quảng Trị.

3

Đại học Vinh.

22

Đại học Công nghiệp Vinh.

4

Đại học Nha Trang.

23

Đại học Luật – Đại học Huế.

5

Đại học Kinh tế Nghệ An.

24

Đại học Dân lập Duy Tân.

6

Đại học Phú Yên.

25

Đại Học Đà Nẵng.

7

Đại học Hà Tĩnh.

26

Đại học Đông Á.

8

Đại học Phạm Văn Đồng.

27

Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng.

9

Đại học Quảng Bình.

28

Đại học dân lập Phú Xuân.

10

Đại học Quảng Nam.

29

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

11

Khoa Du lịch – Đại học Huế.

30

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng.

12

Đại học Quy Nhơn.

31

Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng.

13

Đại học Kinh tế – Đại học Huế.

32

Đại học Phan Châu Trinh.

14

Đại học Tài chính Kế toán.

33

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.

15

Đại học Nông lâm – Đại học Huế.

34

Đại học Phan Thiết.

16

Đại học Tây Nguyên.

35

Đại học Đà Lạt.

17

Đại học Sư phạm – Đại học Huế.

36

Đại học Quang Trung.

18

Đại học Xây dựng Miền Trung.

37

Đại học Công nghệ Vạn Xuân.

19

Đại học Khoa học – Đại học Huế.

38

Đại học Thái Bình Dương

Các Trường Đại Học Khối A Ở Miền Nam

STT

Tên Trường

STT

Tên Trường

1

ĐH Xây dựng Miền Tây.

14

ĐH KT CN Cần Thơ.

2

ĐH Bạc Liêu.

15

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An.

3

ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu.

16

ĐH Lâm Nghiệp – Cơ sở 2.

4

ĐH Cần Thơ.

17

ĐH Kinh tế KT Bình Dương.

5

ĐH Bình Dương.

18

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.

6

ĐH Dầu khí Việt Nam.

19

ĐH Nam Cần Thơ.

7

ĐH CN Đồng Nai.

20

ĐH Thủ Dầu Một.

8

ĐH Đồng Nai.

21

ĐH Quốc tế Miền Đông.

9

ĐH Công nghệ Miền Đông.

22

ĐH Tiền Giang.

10

ĐH Đồng Tháp.

23

ĐH Tân Tạo.

11

ĐH Dân lập Cửu Long.

24

ĐH Trà Vinh.

12

ĐH Kiên Giang.

25

ĐH Tây Đô.

13

Đại học Dân lập Lạc Hồng.

26

ĐH Võ Trường Toản.

Nguồn Tổng Hợp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *