TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐHQG-HCM
Mã trường: QSB
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH (DỰ KIẾN)
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
– Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp
+ Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
+ Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
+ Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
+ Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế
+ Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường.
LƯU Ý:
– Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe – đọc ≥ 460 & nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học lực THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh.
– Thí sinh có thể tham gia xét tuyển bằng một hay nhiều đối tượng khác nhau và sẽ được dùng điểm xét tuyển cao nhất trong các đối tượng này để xét tuyển.
2. CHUẨN ĐẦU VÀO TIẾNG ANH (DỰ KIẾN)
Áp dụng cho các CT Dạy & học bằng tiếng Anh, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand
– IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe-Đọc ≥ 730 & Nói-Viết ≥ 280
– Trường hợp đạt IELTS 5.5 hoặc tương đương:
+ Thí sinh được xét tạm đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào các chương trình trên
+ Thí sinh phải bổ sung chứng chỉ đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào trong vòng 01 học kỳ
3. NGÀNH TUYỂN SINH
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|
106 |
Khoa học Máy tính |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
108 |
Điện – Điện tử – Viễn Thông – Tự động hoá – Thiết kế Vi mạch |
109 |
Kỹ Thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế) |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot) |
112 |
Dệt – May |
128 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt |
114 |
Hoá – Thực phẩm – Sinh học |
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng |
117 |
Kiến Trúc |
148 |
Kinh tế Xây dựng |
120 |
Dầu khí – Địa chất |
147 |
Địa Kỹ thuật Xây dựng |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
146 |
Khoa học Dữ liệu |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
145 |
(Song ngành) Tàu thủy – Hàng không |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
153 |
Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025) |
125 |
Tài nguyên và Môi trường |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) |
|
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|
206 |
Khoa học Máy tính |
207 |
Kỹ thuật Máy tính |
258 |
Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025) |
257 |
Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025) (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện) |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
210 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
211 |
Kỹ thuật Robot |
214 |
Kỹ thuật Hóa học |
218 |
Công nghệ Sinh học |
254 |
Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025) (Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học) |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
215 |
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng |
217 |
Kiến trúc Cảnh quan |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
253 |
Kinh doanh số (Dự kiến TS2025) (Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh) |
225 |
Tài nguyên và Môi trường |
255 |
Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025) (Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên) |
228 |
Logistics và Hệ thống Công nghiệp |
229 |
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao |
237 |
Kỹ thuật Y sinh |
242 |
Kỹ thuật Ô tô |
245 |
Kỹ thuật Hàng không |
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN |
|
266 |
Khoa học Máy tính |
268 |
Cơ Kỹ thuật |
E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN) |
|
108 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | Nhật Bản |
306 |
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ |
307 |
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand |
308 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | Úc, Hàn Quốc |
309 |
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc |
310 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc |
313 |
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc |
314 |
Kỹ thuật Hóa học | Úc |
315 |
Kỹ thuật Xây dựng | Úc |
319 |
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand |
320 |
Kỹ thuật Dầu khí | Úc |
323 |
Quản lý Công nghiệp | Úc |
325 |
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc |
342 |
Kỹ thuật Ô tô | Úc |
345 |
Kỹ thuật Hàng không | Úc |
E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ |
|
406 |
Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng |
416 |
Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng |
THÔNG TIN LIÊN HỆ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ĐHQG-HCM
Địa chỉ: Cơ sở Lý Thường Kiệt: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM
Cơ sở Dĩ An: Khu phố Tân Lập, Phường Đông Hòa, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (028) 2214 6888 – (028) 7301.4183 – 03.9798.9798