Khối M Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Có Đào Tạo Khối M
Khối M và các tổ hợp môn thi Đại học:
- Là khối tập hợp của các ngành sư phạm mầm non, diễn viên điện ảnh, thanh nhạc, truyền hình… Khối M được chia thành 21 khối khác nhau, dưới đây là các khối thi đại học và môn thi tuyển được phát triển từ khối M.
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KHỐI D
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối M00 |
Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối M02 |
Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M03 |
Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M04 |
Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát Múa |
Khối M09 |
Toán, Năng khiếu mầm non 1(hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm) |
Khối M10 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) |
Khối M11 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M13 |
Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
Khối M14 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học |
Khối M15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
Khối M17 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
Khối M18 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học |
Khối M19 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
Khối M20 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
Khối M21 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
Khối M22 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
Khối M23 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
Khối M24 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
Khối M25 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Danh sách các ngành khối M
– Ngành giáo dục mầm non.
– Ngành giáo dục tiểu học.
– Ngành giáo dục đặc biệt.
Tổng Hợp Các Trường Đại Học Khối M: Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối M được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:
Các trường ĐH Khối M khu vực Miền Bắc
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 |
Đại học sư phạm – đại học Thái Nguyên |
3 |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
4 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
5 |
Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
6 |
Đại học Tân Trào |
7 |
Đại học Hải Phòng |
8 |
Đại học Hạ Long |
9 |
Đại học Hồng Đức |
10 |
Đại học Hùng Vương |
11 |
Đại học Hoa Lư |
12 |
Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
13 |
Đại học Tây Bắc |
14 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Các trường ĐH Khối M khu vực Miền Trung
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Sư phạm Huế |
2 |
Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
3 |
Đại học Hồng Đức |
4 |
Đại học Vinh |
5 |
Đại học Hà Tĩnh |
6 |
Đại học Quảng Bình |
7 |
Đại học Phú Yên |
8 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
9 |
Đại học Quảng Nam |
10 |
Đại học Quy Nhơn |
11 |
Đại học Tây Nguyên |
12 |
Đại học Đông Á |
Các trường ĐH Khối M khu vực Miền Nam
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Sài Gòn |
2 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
3 |
Đại học Đồng Tháp |
4 |
Đại học Bạc Liêu |
5 |
Đại học Đồng Nai |
6 |
Đại học An Giang |
7 |
Đại học Thủ Dầu Một |
8 |
Đại học Trà Vinh |
9 |
Đại học Tiền Giang |
10 |
Đại học Sư phạm TP.HCM |
11 |
Đại học Cần Thơ |