Khối B Gồm Những Ngành Nào – Các Trường Đại Học Có Đào Tạo Khối B
Khối B và các tổ hợp môn thi Đại học:
– Với việc các ngành công nghiệp ngày càng phát triển và mở rộng, theo đó, nhu cầu tuyển dụng và việc làm từ các ngành khối B này rất cao. Bởi vì đây là một trong các khối thi đại học có những ngành trọng yếu về công nghệ, kỹ thuật, thực phẩm, y tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và môi trường….
– Khối B được chia thành 7 khối khác nhau đây là khối có số lượng thí sinh đang ký dự thi cao thứ 2, chỉ đứng sau khối A. Tổ hợp môn truyền thống của khối B là Toán, Hóa học và Sinh học. Dưới đây là các khối thi đại học mới nhất của khối B và các môn thi được phát triển từ khối B.
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KHỐI B
Tên Khối |
Môn Thi |
||
Khối B00 |
Toán Học |
Hóa Học |
Sinh học |
Khối B01 |
Toán Học |
Sinh học |
Lịch sử |
Khối B02 |
Toán Học |
Sinh học |
Đại lý |
Khối B03 |
Toán Học |
Sinh học |
Ngữ Văn |
Khối B04 |
Toán Học |
Sinh học |
GDCD |
Khối B05 |
Toán Học |
Sinh học |
KHXH |
Khối B08 |
Toán Học |
Sinh học |
Tiếng Anh |
Danh sách các ngành khối B
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã Ngành |
Tên ngành |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
C520503 |
Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
D440298 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
D620105 |
Chăn nuôi |
D420202 |
Kỹ thuật sinh học |
D310201 |
Chính trị học (Sư phạm Triết học) |
D720330 |
Kỹ thuật y học |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D620201 |
Lâm nghiệp |
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
C515901 |
CNKT địa chất |
D620205 |
Lâm sinh |
C510406 |
CNKT môi trường |
D620101 |
Nông nghiệp |
D510406 |
CNKT môi trường |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
C510405 |
CNKT tài nguyên nước |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
C515902 |
CNKT Trắc địa |
C850103 |
Quản lí đất đai |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D850103 |
Quản lí đất đai |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D850101 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
C540204 |
Công nghệ may |
D720701 |
Quản lý bệnh viện |
D620113 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan |
D850199 |
Quản lý biển |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D850103 |
Quản lý đất đai |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
D620211 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
C510504 |
Công nghệ thiết bị trường học |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
C850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
C640201 |
Dịch vụ thú y |
D720601 |
Răng hàm mặt |
D720501 |
Điều dưỡng |
D420101 |
Sinh học |
C720501 |
Điều dưỡng |
D140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D720303 |
Dinh dưỡng |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
C900107 |
Dược |
D310401 |
Tâm lí học |
D720401 |
Dược học |
D310403 |
Tâm lí học giáo dục |
D440221 |
Khí tượng học |
D640101 |
Thú y |
C440221 |
Khí tượng học |
C440224 |
Thủy văn |
D440299 |
Khí tượng thủy văn biển |
D440224 |
Thủy văn |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
D720399 |
Xét nghiệm y học dự phòng |
C620110 |
Khoa học cây trồng |
D720101 |
Y đa khoa |
D440306 |
Khoa học đất |
D720201 |
Y học cổ truyền |
D440301 |
Khoa học môi trường |
D720302 |
Y học dự phòng |
D620102 |
Khuyến nông |
D720301 |
Y tế công cộng |
D520503 |
Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
Tổng Hợp Các Trường Đại Học Khối B
Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối B được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:
Các trường ĐH – HV Khối B khu vực Hà Nội
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Học viện An ninh nhân dân |
17 |
Đại học Lâm nghiệp |
2 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
18 |
Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội) |
3 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
19 |
Đại học Mở Hà Nội |
4 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
20 |
Đại học Nguyễn Trãi |
5 |
Học viện Quân y |
21 |
Đại học Phenikaa |
6 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
22 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
7 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
23 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
8 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) |
24 |
Đại học Thăng Long |
9 |
Đại học Công nghệ Đông Á |
25 |
Đại học Thành Đô |
10 |
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
26 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
11 |
Đại học Hòa Bình |
27 |
Đại học Xây dựng |
12 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
28 |
Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
29 |
Đại học Y Hà Nội |
14 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
30 |
Đại học Y tế Công cộng |
15 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
31 |
Đại học Đại Nam |
16 |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
32 |
Đại học Đông Đô |
Các trường ĐH – HV Khối B khu vực TP. HCM
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Đại học Văn Hiến |
16 |
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.Hồ Chí Minh |
2 |
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
17 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM |
3 |
Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM |
18 |
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
4 |
Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM |
19 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
5 |
Đại học An ninh Nhân dân |
20 |
Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM |
21 |
Đại học Quốc tế – ĐHQG TP.HCM |
7 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
22 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
8 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
23 |
Đại học Sài Gòn |
9 |
Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
24 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
10 |
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
25 |
Đại học Sư phạm TP. HCM |
11 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
26 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
Đại học Gia Định |
27 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
13 |
Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
28 |
Đại học Văn Lang |
14 |
Đại học Hoa Sen |
29 |
Đại học Y Dược TP.HCM |
15 |
Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh |
Các trường ĐH – HV Khối B khu vực Miền Bắc
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
18 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
2 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
19 |
Đại học Quốc tế Bắc Hà |
3 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên |
20 |
Đại học Sao Đỏ |
4 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
21 |
Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên |
5 |
Đại học Dân lập Lương Thế Vinh |
22 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
6 |
Đại học Hạ Long |
23 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương) |
7 |
Đại học Hải Dương |
24 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
8 |
Đại học Hải Phòng |
25 |
Đại học Tân Trào |
9 |
Đại học Hoa Lư |
26 |
Đại học Tây Bắc |
10 |
Đại học Hùng Vương |
27 |
Đại học Thái Bình |
11 |
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
28 |
Đại học Thành Đông |
12 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
29 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
13 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
30 |
Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên |
14 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
31 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
15 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
32 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
16 |
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên |
33 |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
17 |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
34 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Các trường ĐH – HV Khối B khu vực Miền Trung
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
19 |
Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng |
2 |
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
20 |
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng |
3 |
Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng |
21 |
Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
4 |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng |
22 |
Đại học Y Dược – ĐH Huế |
5 |
Đại học Sư Phạm – ĐH Huế |
23 |
Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế |
6 |
Đại học Nông Lâm – ĐH Huế |
24 |
Đại học Tây Nguyên |
7 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận |
25 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai |
8 |
Đại học Buôn Ma Thuột |
26 |
Đại học Quy Nhơn |
9 |
Đại học Y Khoa Vinh |
27 |
Đại học Kinh Tế Nghệ An |
10 |
Đại học Công Nghiệp Vinh |
28 |
Đại học Duy Tân |
11 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
29 |
Đại học Dân Lập Phú Xuân |
12 |
Đại học Quang Trung |
30 |
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
13 |
Đại học Hồng Đức |
31 |
Đại học Hà Tĩnh |
14 |
Đại học Đà Lạt |
32 |
Đại học Vinh |
15 |
Đại học Nha Trang |
33 |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
16 |
Đại học Quảng Bình |
34 |
Đại học Khánh Hòa |
17 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
35 |
Đại học Phan Châu Trinh |
18 |
Đại học Quảng Nam |
36 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Các trường ĐH – HV Khối B khu vực Miền Nam
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
---|---|---|---|
1 |
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
16 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
2 |
Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau |
17 |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
3 |
Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang |
18 |
Đại học Nam Cần Thơ |
4 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
19 |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
5 |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre |
20 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
6 |
Đại học An Giang |
21 |
Đại học Tây Đô |
7 |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
22 |
Đại học Thủ Dầu Một |
8 |
Đại học Bạc Liêu |
23 |
Đại học Tiền Giang |
9 |
Đại học Bình Dương |
24 |
Đại học Trà Vinh |
10 |
Đại học Cần Thơ |
25 |
Đại học Võ Trường Toản |
11 |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
26 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
12 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
27 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
13 |
Đại học Cửu Long |
28 |
Đại học Đồng Nai |
14 |
Đại học dân lập Lạc Hồng |
29 |
Đại học Đồng Tháp |
15 |
Đại học Kiên Giang |
Nguồn Tổng Hợp.